Thuốc chống đau thắt ngực
Thuốc chống đau thắt ngực là gì?
Thuốc chống đau thắt ngực là thuật ngữ dùng để mô tả nhiều loại thuốc được sử dụng trong việc kiểm soát chứng đau thắt ngực. Đau thắt ngực là một bệnh tim đặc trưng bởi sự thu hẹp các động mạch vành (động mạch của tim). Đau ngực là triệu chứng chính.
Ví dụ về thuốc chống đau thắt ngực bao gồm:
- Nitrat (ví dụ, isosorbide dinitrate, isosorbide mononitrate, nitroglycerin). Chúng làm thư giãn cơ trơn trong mạch máu, mở rộng chúng và giúp máu và oxy đến tim dễ dàng hơn
- Chất đối kháng canxi (ví dụ: diltiazem, nifedipine, nimodipine, verapamil). Những chất này ức chế vận chuyển canxi vào tế bào do đó ức chế sự co bóp của cơ trơn mạch máu
- Thuốc chẹn beta (ví dụ atenolol, pindolol, propranolol, metoprolol). Những thứ này làm tim chậm lại, giảm mức độ phải làm việc vất vả
- Ranolazine. Cách thức chính xác mà nó phát huy tác dụng chống đau thắt ngực vẫn chưa được biết rõ nhưng có thể thông qua sự ức chế các kênh ion trong quá trình tái cực của tim.
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions
Liệt kê thuốc với Thuốc chống đau thắt ngực
Tên thuốc |
---|
Amyl nitrite Generic name: Amyl Nitrite |
Aspruzyo Sprinkle Generic name: Ranolazine |
Dilatrate-SR Generic name: Isosorbide Dinitrate |
Imdur Generic name: Isosorbide Mononitrate |
Imdur ER Generic name: Isosorbide Mononitrate |
Ismo Generic name: Isosorbide Mononitrate |
Isochron Generic name: Isosorbide Dinitrate |
IsoDitrate Generic name: Isosorbide Dinitrate |
Isordil Titradose Generic name: Isosorbide Dinitrate |
Isosorbide Generic name: Isosorbide Mononitrate |
Isosorbide dinitrate Generic name: Isosorbide Dinitrate |
Isosorbide mononitrate Generic name: Isosorbide Mononitrate |
Monoket Generic name: Isosorbide Mononitrate |
Ranexa Generic name: Ranolazine |
Ranolazine Generic name: Ranolazine |
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.