Chất ức chế phân bào
Chất ức chế phân bào là gì?
Chất ức chế phân bào là thuốc có nguồn gốc từ nguồn thực vật tự nhiên. Chúng ức chế sự phân chia hoặc nguyên phân tế bào, trong đó một tế bào đơn lẻ phân chia thành hai tế bào con giống hệt nhau về mặt di truyền. Các chất ức chế phân bào liên kết với tubulin và ức chế quá trình trùng hợp của nó thành các vi ống. Các vi ống là cấu trúc chịu trách nhiệm kéo tế bào ra xa nhau khi nó phân chia. Các chất ức chế phân bào ảnh hưởng đến tế bào ung thư nhiều hơn tế bào bình thường vì tế bào ung thư phân chia (phân chia tế bào phân bào) nhanh hơn do đó dễ bị ức chế phân bào hơn.
Các chất ức chế phân bào khác nhau được sử dụng để điều trị các loại ung thư cụ thể, chẳng hạn như bệnh bạch cầu, ung thư hạch, ung thư vú, ung thư phổi và các loại ung thư khác.
Liệt kê thuốc với Chất ức chế phân bào
Tên thuốc |
---|
Abraxane Generic name: Paclitaxel Protein-bound |
Cabazitaxel Generic name: Cabazitaxel |
Docefrez Generic name: Docetaxel |
Docetaxel Generic name: Docetaxel |
Eribulin Generic name: Eribulin |
Etopophos Generic name: Etoposide Phosphate |
Etoposide Generic name: Etoposide (oral) |
Etoposide (Intravenous) Generic name: Etoposide |
Etoposide (Oral) Generic name: Etoposide |
Etoposide injection Generic name: Etoposide (injection) |
Etoposide phosphate Generic name: Etoposide Phosphate |
Halaven Generic name: Eribulin |
Ixabepilone Generic name: Ixabepilone |
Ixempra Generic name: Ixabepilone |
Jevtana Generic name: Cabazitaxel |
Marqibo Generic name: Vincristine Liposome |
Navelbine Generic name: Vinorelbine |
Nov-Onxol Generic name: Paclitaxel |
Oncovin Generic name: Vincristine |
Onxol Generic name: Paclitaxel |
Paclitaxel Generic name: Paclitaxel |
Paclitaxel Novaplus Generic name: Paclitaxel |
Paclitaxel protein-bound Generic name: Paclitaxel Protein-bound |
Taxol Generic name: Paclitaxel |
Taxotere Generic name: Docetaxel |
Teniposide Generic name: Teniposide |
Toposar injection Generic name: Etoposide (injection) |
Velban Generic name: Vinblastine |
Vepesid (Etoposide Intravenous) Generic name: Etoposide |
Vepesid (Etoposide Oral) Generic name: Etoposide |
Vinblastine Generic name: Vinblastine |
Vincasar PFS Generic name: Vincristine |
Vincristine Generic name: Vincristine |
Vincristine liposome Generic name: Vincristine Liposome |
Vinorelbine Generic name: Vinorelbine |
Vumon Generic name: Teniposide |
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions