Tetracycline
Tetracyclines là gì?
Tetracyclines là một nhóm kháng sinh có thể được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi sinh vật nhạy cảm gây ra như vi khuẩn gram dương và gram âm, chlamydiae, mycoplasma, động vật nguyên sinh hoặc rickettsiae.< /p>
Chúng được phát hiện vào những năm 1940 và tetracycline đầu tiên được lấy hoặc có nguồn gốc từ vi khuẩn Streptomyces.
Tetracycline ức chế tổng hợp protein trong RNA của vi khuẩn (một phân tử quan trọng hoạt động như chất truyền tin cho DNA ). Chúng chủ yếu có tác dụng kìm khuẩn, có nghĩa là chúng ngăn chặn vi khuẩn nhân lên nhưng không nhất thiết phải tiêu diệt chúng.
Mặc dù tetracycline vẫn được sử dụng rộng rãi trong y học cho người và thú y, nhưng sự xuất hiện của vi khuẩn kháng thuốc đã hạn chế hiệu quả của chúng và là mối quan tâm lớn.
Tetracyclines được sử dụng để làm gì?
Tetracycline được sử dụng rộng rãi trong cả y học cho người và thú y; ví dụ, tetracycline đã được sử dụng:
- Để phòng ngừa bệnh sốt rét
- Để điều trị mụn trứng cá hoặc bệnh rosacea từ trung bình đến nặng
- Để điều trị bệnh than
- Để điều trị nhiễm trùng mắt, đường tiêu hóa, đường sinh dục, nướu, đường hô hấp và da
- Để điều trị các bệnh nhiễm trùng do chấy, ve hoặc ve (chẳng hạn như Sốt phát hiện ở Rocky Mountain, sốt phát ban)
- Để điều trị các bệnh nhiễm trùng do Campylobacter, Chlamydiae, Yersinia pestis (bệnh dịch hạch), Vibrio cholerae (dịch tả) và các sinh vật không điển hình khác gây ra
- Điều trị đường hô hấp nhiễm trùng do Mycoplasma pneumoniae gây ra
- Là chất kích thích tăng trưởng ở động vật.
Vì nhiều chủng vi sinh vật hiện nay kháng với một số tetracycline nên nên nuôi cấy và thử nghiệm độ nhạy cảm trước khi bắt đầu điều trị.
Doxycycline là một tetracycline có thể được xem xét khi chống chỉ định với penicillin.
Sự khác biệt giữa các tetracycline là gì?
Mặc dù các tetracycline đều hoạt động giống nhau Tuy nhiên, có sự khác biệt giữa chúng.
Doxycycline là tetracycline được kê toa rộng rãi nhất vì nó có ưu điểm là dùng một hoặc hai lần mỗi ngày, sẵn có ở cả dạng thuốc uống và thuốc tiêm tĩnh mạch, và nó có thể được dùng cùng với thực phẩm mà không làm gián đoạn đáng kể sự hấp thụ của nó. Eravacycline là thuốc kháng khuẩn tetracycline fluorocycline tổng hợp hoàn toàn đầu tiên có thể được sử dụng để điều trị các mầm bệnh kháng thuốc trong các bệnh nhiễm trùng trong ổ bụng phức tạp. Omadacycline có sẵn ở dạng uống và tiêm tĩnh mạch và có hiệu quả chống lại các chủng có protein bảo vệ ribosome của vi khuẩn hoặc bơm thải đặc hiệu tetracycline vốn có khả năng kháng tetracycline truyền thống. Ngược lại, sarecycline (được sử dụng để điều trị mụn trứng cá viêm) có phạm vi hoạt động hẹp (chủ yếu chống lại Cutinebacteria Acnes) và ít có khả năng gây rối loạn hệ vi sinh vật đường tiêu hóa.
Tên chung | Ví dụ về tên thương hiệu |
---|---|
demeclocycline | Thuốc gốc |
doxycycline | Adoxa, Doryx, Vibramycin |
eravacycline | Xerava |
minocycline | Dynacin, Minocin, Solodyn |
omadacycline | Nuzyra |
oxytetracycline | Đã ngừng sử dụng |
Seysara | |
tetracycline | Ala-tet |
Tên thuốc |
---|
Actisite Generic name: Tetracycline |
Ala-Tet Generic name: Tetracycline |
Cleeravue-M (Minocycline Oral) Generic name: Minocycline |
Myrac Generic name: Minocycline |
Brodspec Generic name: Tetracycline |
Demeclocycline Generic name: Demeclocycline |
Dynacin Generic name: Minocycline |
Eravacycline Generic name: Eravacycline |
Minocin (Minocycline Intravenous) Generic name: Minocycline |
Minocin (Minocycline Oral) Generic name: Minocycline |
Minocycline Generic name: Minocycline |
Minocycline (Intravenous) Generic name: Minocycline |
Minocycline (Oral) Generic name: Minocycline |
Minolira Generic name: Minocycline |
Nuzyra (Omadacycline Intravenous) Generic name: Omadacycline |
Nuzyra (Omadacycline Oral) Generic name: Omadacycline |
Nuzyra oral/injection Generic name: Omadacycline (oral/injection) |
Omadacycline (Intravenous) Generic name: Omadacycline |
Omadacycline (Oral) Generic name: Omadacycline |
Omadacycline oral/injection Generic name: Omadacycline (oral/injection) |
Panmycin Generic name: Tetracycline |
Sarecycline Generic name: Sarecycline |
Seysara Generic name: Sarecycline |
Solodyn Generic name: Minocycline |
Sumycin Generic name: Tetracycline |
Tetracap Generic name: Tetracycline |
Tetracon Generic name: Tetracycline |
Tetracycline Generic name: Tetracycline |
Xerava Generic name: Eravacycline |
Ximino Generic name: Minocycline |
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions