Acetaminophen, caffeine, and magnesium salicylate
Tên chung: Acetaminophen, Caffeine, And Magnesium Salicylate
Tên thương hiệu: KneeRelief
Dạng bào chế: viên uống (250 mg-32,5 mg-310 mg)
Nhóm thuốc:
Phối hợp giảm đau
Cách sử dụng Acetaminophen, caffeine, and magnesium salicylate
Acetaminophen là thuốc giảm đau và hạ sốt.
Caffeine được sử dụng trong sản phẩm này để tăng tác dụng giảm đau của acetaminophen.
Magiê salicylate được sử dụng để giảm đau đau, viêm và sốt.
Acetaminophen, caffeine và magie salicylate là một loại thuốc kết hợp dùng để điều trị đau và sưng tấy do các tình trạng như đau cơ và đau lưng.
Acetaminophen, caffeine và magie salicylate cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Acetaminophen, caffeine, and magnesium salicylate phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng: nổi mề đay; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng.
Trong một số ít trường hợp, acetaminophen có thể gây ra phản ứng da nghiêm trọng có thể gây tử vong. Điều này có thể xảy ra ngay cả khi bạn đã uống acetaminophen trước đây và không có phản ứng. Ngưng dùng thuốc này và gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn bị đỏ da hoặc phát ban lan rộng và gây phồng rộp và bong tróc. Nếu bạn gặp loại phản ứng này, bạn không bao giờ nên dùng lại bất kỳ loại thuốc nào có chứa acetaminophen.
Thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng. Hãy ngừng sử dụng thuốc này và gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn bị:
ngứa, nước tiểu sẫm màu, phân màu đất sét; hoặc
Có thể có nhiều khả năng xảy ra các tác dụng phụ ít nghiêm trọng hơn và bạn có thể không bị gì cả.
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng phụ khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Acetaminophen, caffeine, and magnesium salicylate
Bạn không nên sử dụng acetaminophen, caffeine và magie salicylate nếu bạn bị dị ứng với nó.
Không dùng thuốc này cho trẻ dưới 12 tuổi bị sốt, có triệu chứng cúm hoặc thủy đậu. Salicylat có thể gây ra hội chứng Reye, một tình trạng nghiêm trọng và đôi khi gây tử vong ở trẻ em.
Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đã từng mắc:
Bác sĩ sẽ xác định xem liệu acetaminophen, caffeine và magie salicylate có an toàn cho bạn sử dụng trong thai kỳ hay không. Không sử dụng thuốc này mà không có lời khuyên của bác sĩ nếu bạn đang mang thai.
Thuốc này có thể truyền vào sữa mẹ và có thể gây hại cho trẻ bú. Không sử dụng thuốc này mà không nói với bác sĩ nếu bạn đang cho con bú.
Không dùng thuốc này cho trẻ dưới 12 tuổi mà không có lời khuyên y tế.
Thuốc liên quan
- Acetaminophen and butalbital
- Acetaminophen and caffeine
- Acetaminophen and diphenhydramine
- Acetaminophen and ibuprofen
- Acetaminophen and phenyltoloxamine
- Acetaminophen, aspirin, and caffeine
- Acetaminophen, butalbital, and caffeine
- Acetaminophen, caffeine, and magnesium salicylate
- Acetaminophen, magnesium salicylate, and pamabrom
- Acetaminophen, pamabrom, and pyrilamine
- Acuflex
- Advil Dual Action With Acetaminophen
- Advil PM
- Advil PM Liqui-Gels
- Aleve PM
- Alka-Seltzer Morning Relief
- Allzital
- Anacin
- Anacin Advanced Headache Formula
- Anacin Extra Strength
- Anolor 300
- Arthriten
- Aspirin and caffeine
- Aspirin, butalbital, and caffeine
- Combogesic
- Combogesic (Acetaminophen/ibuprofen Oral)
- Combogesic (Ibuprofen and acetaminophen Oral)
- Cope
- Backaid IPF
- Bayer Back and Body
- BC
- BC Arthritis
- Bupap
- Bupivacaine and meloxicam
- Butalbital and acetaminophen
- Butalbital, acetaminophen, and caffeine
- Butalbital, aspirin, and caffeine
- Cephadyn
- Diphenhydramine and ibuprofen
- Diphenhydramine and magnesium salicylate
- Diphenhydramine and naproxen
- Doans PM
- Dolgic LQ
- Dologesic
- Dologesic DF
- Esgic
- Esgic-Plus
- Excedrin
- Excedrin Migraine
- Excedrin Quick Tab Peppermint
- Excedrin Quick Tab Spearmint
- Excedrin Tension Headache
- Excedrin Tension Headache Caplet
- Excedrin Tension Headache Express Gels
- Excedrin Tension Headache Geltab
- Ezol
- Fioricet
- Fiorinal
- Flextra
- Fortabs
- Genace
- Geone
- Goody's Headache Powders
- Goodys Extra Strength
- Headache Relief PM
- Ibuprofen and acetaminophen
- Ibuprofen PM
- Laniroif
- Legatrin PM
- Margesic
- Medigesic
- Midol PM
- Midol PMS Maximum Strength
- MigraTen
- Motrin PM
- Nonbac
- Orbivan CF
- P-A-C Analgesic
- Pacaps
- Pain Reliever Plus
- Pamprin Cramp Formula
- Pamprin Multi-Symptom
- Percogesic Extra Strength
- Percogesic Original Strength
- Phrenilin
- Phrenilin Forte
- Premesyn PMS
- Repan
- Stanback
- Tylenol PM
- Zebutal
- Zynrelef
Cảnh báo
Không dùng thuốc này cho trẻ dưới 12 tuổi bị sốt, có triệu chứng cúm hoặc thủy đậu. Salicylat có thể gây ra hội chứng Reye, một tình trạng nghiêm trọng và đôi khi gây tử vong ở trẻ em.
Không dùng thuốc này nhiều hơn mức khuyến cáo. Quá liều acetaminophen có thể làm tổn thương gan hoặc gây tử vong. Hãy gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn bị buồn nôn, đau bụng trên, ngứa, chán ăn, nước tiểu sẫm màu, phân màu đất sét hoặc vàng da (vàng da hoặc mắt).
Trong một số ít trường hợp, acetaminophen có thể gây phản ứng da nghiêm trọng. Ngưng dùng thuốc này và gọi bác sĩ ngay nếu bạn bị đỏ da hoặc phát ban lan rộng và gây phồng rộp và bong tróc.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Acetaminophen, caffeine, and magnesium salicylate
Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng acetaminophen, caffeine và magie salicylate với bất kỳ loại thuốc nào khác, đặc biệt là:
Danh sách này chưa đầy đủ. Các loại thuốc khác có thể ảnh hưởng đến acetaminophen, caffeine và magie salicylate, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược. Không phải tất cả các tương tác thuốc có thể xảy ra đều được liệt kê ở đây.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions