Aczone
Tên chung: Dapsone Topical
Nhóm thuốc:
Thuốc trị mụn tại chỗ
Cách sử dụng Aczone
Aczone là một loại thuốc chống nhiễm trùng.
Aczone là một loại gel bôi ngoài da dùng để hỗ trợ điều trị mụn trứng cá. Cơ chế tác dụng trong điều trị mụn trứng cá chưa được biết rõ. Nó không phải là để sử dụng bằng miệng. Chống chỉ định sử dụng ở những người quá mẫn cảm với dapsone.
Gel Aczone cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn thuốc này.
Aczone phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng với Aczone: nổi mề đay; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng của bạn.
Aczone có thể gây ra methemoglobinemia (met-HEEM-oh glo-bin-EE-mee-a), một tình trạng nghiêm trọng trong đó lượng oxy trong dòng máu của bạn trở nên thấp đến mức nguy hiểm. Ngưng sử dụng thuốc này và gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn nhận thấy môi, móng tay hoặc bên trong miệng có màu xanh hoặc xám.
Gọi cho bác sĩ ngay lập tức. nếu bạn có:
rối loạn hồng cầu - đau lưng, da nhợt nhạt hoặc vàng, nước tiểu sẫm màu, sốt, lú lẫn hoặc suy nhược;
Tác dụng phụ thường gặp của Aczone có thể bao gồm:
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng phụ khác có thể xảy ra . Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Aczone
Bạn không nên sử dụng Aczone nếu bạn bị dị ứng với dapsone.
Để đảm bảo gel Aczone an toàn cho bạn, hãy cho bác sĩ biết nếu bạn có:
Người ta không biết liệu Aczone có gây hại cho thai nhi hay không. Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai.
Dapsone có thể truyền vào sữa mẹ và có thể gây hại cho trẻ bú. Bạn không nên cho con bú trong thời gian sử dụng thuốc này.
Gel Aczone không được phép sử dụng cho bất kỳ ai dưới 12 tuổi.
Thuốc liên quan
- Acanya
- Acne
- Acne 10 Gel
- Acne Foaming Cream Face Cleanser
- Acne Wash
- Acne-Clear
- Aczone
- Adapalene
- Adapalene and benzoyl peroxide
- Adapalene and benzoyl peroxide topical
- Adapalene topical
- Aklief
- Altreno
- Arazlo
- Atralin
- Avita
- Clascoterone
- Clascoterone topical
- Cleanse & Treat Plus topical
- Cleanse & Treat topical
- Clearplex
- Clearskin
- Cleocin T
- Clinda-Derm
- Clindacin ETZ
- Clindagel
- Clindamycin and tretinoin
- Clindamycin and tretinoin topical
- ClindaReach
- Clindets
- Benzac
- Benzac AC
- Benzac AC Wash
- Benzac W
- Benzaclin
- Benzagel
- Benzamycin
- Benzamycin Pak
- Benzashave
- BenzEFoam
- BenzEFoam Ultra
- BenzePro
- Benziq
- Benzoyl peroxide
- Benzoyl peroxide and clindamycin
- Benzoyl peroxide and clindamycin topical
- Benzoyl peroxide and erythromycin topical
- Benzoyl peroxide and hydrocortisone topical
- Benzoyl peroxide and salicylic acid topical
- Benzoyl peroxide and tretinoin topical
- Benzoyl peroxide topical
- Benzoyl peroxide/tretinoin
- Binora
- BPO
- BPO 4% Gel
- BPO 8% Gel
- BPO Foaming Cloths
- Brevoxyl
- Brevoxyl Acne Wash Kit
- Dapsone topical
- Differin
- Differin Daily Deep Cleanser
- DUAC
- Epiduo
- Epiduo Forte
- Epiduo Forte topical
- Epiduo Pump topical
- Erythromycin and benzoyl peroxide
- Evoclin
- Fabior
- Fostex Gel 10%
- Fostex Wash 10%
- Inova
- Inova 4/1 topical
- Inova 8/2 topical
- NeoBenz Micro
- Neuac
- Neutrogena Acne Mask
- Neutrogena On Spot Acne Treatment
- Onexton
- Oscion
- Oscion Cleanser
- Oxy Balance
- Oxy Daily Wash
- Oxy Daily Wash Chill Factor
- Oxy-10
- Pacnex
- PanOxyl
- PanOxyl Maximum Strength Foaming Acne Wash
- Persa-Gel
- PR Benzoyl Peroxide Wash
- Refissa
- Renova
- Resorcinol and sulfur
- Retin A
- Retin-A Micro
- Riax
- SoluCLENZ Rx
- Tretin-X
- Tretinoin Emollient Topical
- Tretinoin topical
- Triaz
- Triaz Cleanser
- Triaz Pads
- Trifarotene
- Trifarotene topical
- Twyneo
- Vanoxide-HC
- Veltin
- Winlevi
- Z-Clinz 10
- Z-Clinz 5
- Ziana
Cách sử dụng Aczone
Sử dụng gel Aczone đúng theo chỉ dẫn của bác sĩ. Thực hiện theo tất cả các hướng dẫn trên nhãn thuốc của bạn. Không sử dụng thuốc này với số lượng lớn hơn hoặc nhỏ hơn hoặc lâu hơn mức khuyến cáo.
Không dùng bằng đường uống. Gel Aczone chỉ được sử dụng trên da. Nếu thuốc này dính vào mắt, miệng hoặc âm đạo, hãy rửa sạch bằng nước.
Rửa sạch da trước khi bôi gel Aczone. Nhẹ nhàng lau khô bằng khăn sạch. Ngoài ra, hãy rửa tay sau khi bôi thuốc này.
Chỉ sử dụng một lượng gel cỡ hạt đậu mỗi lần bôi thuốc này.
Sử dụng thuốc trị mụn benzoyl peroxide dùng thuốc cùng lúc với Aczone có thể gây ra những thay đổi tạm thời về màu da hoặc lông mặt của bạn.
Hãy gọi cho bác sĩ nếu các triệu chứng của bạn không cải thiện sau 12 tuần điều trị.
Lưu trữ ở nhiệt độ phòng tránh ẩm và nhiệt. Đừng đóng băng. Đậy kín ống khi không sử dụng.
Cảnh báo
Hãy liên hệ ngay với bác sĩ nếu bạn bị phát ban khi sử dụng Aczone. Trong một số ít trường hợp, dapsone có liên quan đến các phản ứng da nghiêm trọng và đôi khi gây tử vong.
Hãy làm theo tất cả các hướng dẫn trên nhãn và gói thuốc của bạn. Hãy cho mỗi nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn biết về tất cả tình trạng bệnh lý, tình trạng dị ứng và tất cả các loại thuốc bạn sử dụng.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Aczone
Aczone có thể gây ra một tình trạng nghiêm trọng gọi là methemoglobin huyết, đặc biệt nếu bạn sử dụng một số loại thuốc cùng lúc, bao gồm thuốc sulfa, acetaminophen (Tylenol), nitroglycerin hoặc các loại thuốc trợ tim nitrit khác, thuốc điều trị động kinh và một số loại thuốc khác. Hãy cho bác sĩ của bạn biết về tất cả các loại thuốc bạn sử dụng cũng như những loại thuốc bạn bắt đầu hoặc ngừng sử dụng trong quá trình điều trị bằng gel Aczone.
Danh sách này chưa đầy đủ. Các loại thuốc khác có thể tương tác với dapsone tại chỗ, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược. Không phải tất cả các tương tác có thể xảy ra đều được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions