Adapalene and benzoyl peroxide topical
Tên chung: Adapalene And Benzoyl Peroxide (topical)
Dạng bào chế: gel bôi ngoài da (0,1%-2,5%; 0,3%-2,5%)
Nhóm thuốc:
Thuốc trị mụn tại chỗ
Cách sử dụng Adapalene and benzoyl peroxide topical
Adapalene và benzoyl peroxide tại chỗ (dành cho da) là một loại thuốc kết hợp dùng để điều trị mụn trứng cá ở người từ 12 tuổi trở lên.
Adapalene và benzoyl peroxide tại chỗ cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Adapalene and benzoyl peroxide topical phản ứng phụ
Benzoyl peroxide có thể gây ra phản ứng dị ứng hiếm gặp nhưng nghiêm trọng hoặc kích ứng da nghiêm trọng. Ngừng sử dụng adapalene và benzoyl peroxide và nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn bị: nổi mề đay, ngứa; khó thở, cảm thấy choáng váng; hoặc sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng của bạn.
Adapalene và benzoyl peroxide có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng. Gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn bị:
Các tác dụng phụ thường gặp của adapalene và benzoyl peroxide có thể bao gồm :
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng phụ khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Adapalene and benzoyl peroxide topical
Bạn không nên sử dụng adapalene và benzoyl peroxide tại chỗ nếu bạn bị dị ứng với nó.
Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đã từng mắc:
Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai hoặc đang cho con bú hoặc dự định cho con bú.
Nếu bạn đang cho con bú, hãy tránh bôi adapalene và benzoyl peroxide lên vùng núm vú của bạn.
Thuốc liên quan
- Acanya
- Acne
- Acne 10 Gel
- Acne Foaming Cream Face Cleanser
- Acne Wash
- Acne-Clear
- Aczone
- Adapalene
- Adapalene and benzoyl peroxide
- Adapalene and benzoyl peroxide topical
- Adapalene topical
- Aklief
- Altreno
- Arazlo
- Atralin
- Avita
- Clascoterone
- Clascoterone topical
- Cleanse & Treat Plus topical
- Cleanse & Treat topical
- Clearplex
- Clearskin
- Cleocin T
- Clinda-Derm
- Clindacin ETZ
- Clindagel
- Clindamycin and tretinoin
- Clindamycin and tretinoin topical
- ClindaReach
- Clindets
- Benzac
- Benzac AC
- Benzac AC Wash
- Benzac W
- Benzaclin
- Benzagel
- Benzamycin
- Benzamycin Pak
- Benzashave
- BenzEFoam
- BenzEFoam Ultra
- BenzePro
- Benziq
- Benzoyl peroxide
- Benzoyl peroxide and clindamycin
- Benzoyl peroxide and clindamycin topical
- Benzoyl peroxide and erythromycin topical
- Benzoyl peroxide and hydrocortisone topical
- Benzoyl peroxide and salicylic acid topical
- Benzoyl peroxide and tretinoin topical
- Benzoyl peroxide topical
- Benzoyl peroxide/tretinoin
- Binora
- BPO
- BPO 4% Gel
- BPO 8% Gel
- BPO Foaming Cloths
- Brevoxyl
- Brevoxyl Acne Wash Kit
- Dapsone topical
- Differin
- Differin Daily Deep Cleanser
- DUAC
- Epiduo
- Epiduo Forte
- Epiduo Forte topical
- Epiduo Pump topical
- Erythromycin and benzoyl peroxide
- Evoclin
- Fabior
- Fostex Gel 10%
- Fostex Wash 10%
- Inova
- Inova 4/1 topical
- Inova 8/2 topical
- NeoBenz Micro
- Neuac
- Neutrogena Acne Mask
- Neutrogena On Spot Acne Treatment
- Onexton
- Oscion
- Oscion Cleanser
- Oxy Balance
- Oxy Daily Wash
- Oxy Daily Wash Chill Factor
- Oxy-10
- Pacnex
- PanOxyl
- PanOxyl Maximum Strength Foaming Acne Wash
- Persa-Gel
- PR Benzoyl Peroxide Wash
- Refissa
- Renova
- Resorcinol and sulfur
- Retin A
- Retin-A Micro
- Riax
- SoluCLENZ Rx
- Tretin-X
- Tretinoin Emollient Topical
- Tretinoin topical
- Triaz
- Triaz Cleanser
- Triaz Pads
- Trifarotene
- Trifarotene topical
- Twyneo
- Vanoxide-HC
- Veltin
- Winlevi
- Z-Clinz 10
- Z-Clinz 5
- Ziana
Cách sử dụng Adapalene and benzoyl peroxide topical
Liều thông thường dành cho người lớn trị mụn:
Liều thông thường: Thoa một lớp mỏng lên vùng bị ảnh hưởng mỗi ngày một lần. Lưu ý: -Vùng bị ảnh hưởng phải được rửa kỹ và lau khô trước khi bôi .-Nên sử dụng một lượng cỡ hạt đậu cho từng vùng trên khuôn mặt (ví dụ: trán, cằm, mỗi bên má). Công dụng: Điều trị tại chỗ mụn trứng cá thông thường
Liều thông thường dành cho trẻ em trị mụn:
Adapalene 0,1%/Benzoyl Peroxide 2,5% Gel9 tuổi trở lên: -Liều thông thường: Bôi một lớp mỏng lên vùng bị ảnh hưởng mỗi ngày một lần. Lưu ý: -Vùng bị ảnh hưởng phải được rửa kỹ và lau khô trước khi thoa.-Nên sử dụng một lượng cỡ hạt đậu cho từng vùng trên khuôn mặt (ví dụ: trán, cằm, mỗi bên má).Adapalene 0,3%/Benzoyl Peroxide 2,5% Gel12 tuổi trở lên: -Liều thông thường: Thoa một lớp mỏng lên vùng bị ảnh hưởng mỗi ngày một lần Nhận xét: - Vùng bị ảnh hưởng phải được rửa sạch và lau khô trước khi thoa. - Nên sử dụng một lượng cỡ hạt đậu cho từng vùng trên khuôn mặt (ví dụ: trán, cằm, mỗi bên má). Sử dụng: Dùng ngoài da điều trị mụn trứng cá
Cảnh báo
Chỉ sử dụng theo chỉ dẫn. Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn sử dụng các loại thuốc khác hoặc mắc các bệnh lý hoặc dị ứng khác.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Adapalene and benzoyl peroxide topical
Thuốc bôi ngoài da không có khả năng bị ảnh hưởng bởi các loại thuốc khác mà bạn sử dụng, nhưng nhiều loại thuốc có thể tương tác. Hãy cho bác sĩ biết về tất cả các loại thuốc hiện tại của bạn, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions