Amiloride
Tên chung: Amiloride
Tên thương hiệu: Midamor
Dạng bào chế: viên uống (5 mg)
Nhóm thuốc:
Thuốc lợi tiểu giữ kali
Cách sử dụng Amiloride
Amiloride là thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali (thuốc nước) giúp cơ thể bạn không hấp thụ quá nhiều muối và giữ cho mức kali của bạn không xuống quá thấp.
Amiloride được sử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa hạ kali máu (nồng độ kali trong máu thấp) ở những người bị huyết áp cao hoặc suy tim sung huyết.
Amiloride thường được dùng cùng với các loại thuốc khác.
Amiloride cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không phù hợp được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Amiloride phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng: nổi mề đay; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng.
Ngưng dùng amiloride và gọi bác sĩ ngay nếu bạn có:
Tác dụng phụ thường gặp của amiloride có thể bao gồm:
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng phụ khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Amiloride
Bạn không nên sử dụng amiloride nếu bạn bị dị ứng với nó hoặc nếu:
Để đảm bảo amiloride an toàn cho bạn, hãy nói với bác sĩ nếu bạn có:
Amiloride được cho là không gây hại cho thai nhi. Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai khi đang sử dụng thuốc này.
Người ta không biết liệu amiloride có truyền vào sữa mẹ hay nó có thể gây hại cho trẻ bú. Bạn không nên cho con bú trong thời gian sử dụng thuốc này.
Thuốc liên quan
Cách sử dụng Amiloride
Liều thông thường dành cho người lớn bị cổ trướng:
Liều ban đầu: 5 mg uống mỗi ngày một lần. Liều duy trì: 5-10 mg mỗi ngày một lần.
Liều thông thường dành cho người lớn bị suy tim sung huyết:
Liều ban đầu: uống 5 mg mỗi ngày một lần. Liều duy trì: 5-10 mg mỗi ngày một lần.
Liều thông thường dành cho người lớn bị phù nề:
Liều ban đầu: uống 5 mg mỗi ngày một lần. Liều duy trì: 5-10 mg mỗi ngày một lần.
< b>Liều thông thường dành cho người lớn bị tăng huyết áp:
Liều ban đầu: uống 5 mg mỗi ngày một lần. Liều duy trì: 5-10 mg mỗi ngày một lần.
Cảnh báo
Bạn không nên sử dụng amiloride nếu bạn có vấn đề về thận, nếu bạn không thể đi tiểu hoặc nếu bạn có lượng kali trong máu cao. Không sử dụng chất bổ sung kali hoặc thuốc lợi tiểu khác khi bạn đang dùng amiloride.
Amiloride có thể làm tăng nồng độ kali trong máu của bạn. Bạn sẽ cần xét nghiệm máu thường xuyên khi dùng amiloride.
Gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn cảm thấy mệt mỏi, tê hoặc ngứa ran bất thường, nhịp tim chậm, yếu cơ hoặc cảm giác khập khiễng.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Amiloride
Hãy cho bác sĩ biết về tất cả các loại thuốc hiện tại của bạn và bất kỳ loại thuốc nào bạn bắt đầu hoặc ngừng sử dụng, đặc biệt là:
Danh sách này chưa đầy đủ. Các loại thuốc khác có thể tương tác với amiloride, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược. Không phải tất cả các tương tác có thể xảy ra đều được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions