Ammonium lactate and urea topical
Tên chung: Ammonium Lactate And Urea (topical)
Dạng bào chế: kem bôi (10%-20%; 5%-20%)
Nhóm thuốc:
Thuốc làm mềm da tại chỗ
Cách sử dụng Ammonium lactate and urea topical
Ammonium lactate và urê bôi ngoài da (dành cho da) là một loại thuốc kết hợp được sử dụng để điều trị da thô ráp hoặc có vảy và làm mềm da nứt nẻ hoặc vết chai.
Ammonium lactate và urê cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Ammonium lactate and urea topical phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng: nổi mề đay; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng của bạn.
Các tác dụng phụ ít nghiêm trọng hơn có thể bao gồm:
phát ban; hoặc
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng phụ khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Ammonium lactate and urea topical
Bạn không nên sử dụng ammonium lactate và urê nếu bạn đã từng bị dị ứng với ammonium lactate hoặc urê.
Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ xem loại thuốc này có an toàn khi sử dụng hay không nếu bạn đã từng bị dị ứng với thực phẩm, thuốc, thuốc nhuộm hoặc chất bảo quản.
Hãy hỏi bác sĩ trước khi sử dụng thuốc này nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú.
Thuốc liên quan
- Aloe Grande topical
- Aluvea
- Amlactin
- AmLactin Cerapeutic
- AmLactin Foot Cream Therapy
- Amlactin Ultra
- Ammonium lactate and urea topical
- Ammonium lactate topical
- Aqua Care
- Aquaphilic with Urea
- Aquaphor Healing
- Atrac-Tain
- Carb-O-Lac HP topical
- Carb-O-Lac5 topical
- Carb-O-Philic/10
- Carb-O-Philic/20
- Carb-O-Sal5
- Carmol
- Carmol 10
- Carmol-20
- CEM-Urea
- Cerovel
- Dermasorb XM
- Epimide 50
- Geri-Hydrolac
- Gormel
- Gormel 10
- HPA Lanolin
- Hydro 35
- Hydro 40
- Hydrophor
- Ilex Skin Protectant
- Kera Nail
- Kera-42
- Keralac
- Kerasal
- Kerasal AL
- Kerol
- K-Y Jelly
- Lac-Hydrin
- Lac-Hydrin 5
- Laclotion
- Lan-O-Soothe
- Lanolin topical
- Lanolor Cream
- Lansinoh for Breast Feeding Mothers
- Norske Skin Therapy topical
- Nutraplus
- Petrolatum topical
- Rea-Lo
- Remeven
- Rinnovi Nail System
- Salicylic acid and urea topical
- Salvax Duo
- Salvax Duo Plus
- Tender Care
- Topical emollients
- U-Kera
- Ultralytic 2 topical
- Ultralytic topical
- Umecta
- Umecta Mousse
- Uramaxin
- Ure-K
- Urea Nail Gel
- Urea topical
- Ureacin-10
- Ureacin-20
- Utopic
- Vaseline
- Vicks BabyRub
- Vita-Ray topical
- Vitamins A, D, and E topical
- Xurea
- X-Viate
Cách sử dụng Ammonium lactate and urea topical
Liều thông thường dành cho người lớn đối với bệnh viêm da:
Ammonium lactate-urea bôi ngoài da 12%-20% kem và Ammonium lactate-urea bôi ngoài da dạng bọt 12%-20%: Bôi tại chỗ 2 lần hàng ngày. Xoa cho đến khi hấp thu hoàn toàn. Kem bôi ngoài da Ammonium lactate-urea 5%-20%: Bôi tại chỗ 2 lần mỗi ngày.
Liều thông thường dành cho người lớn đối với bệnh chàm:
Kem bôi ngoài da Ammonium lactate-urea 12% -20% và bọt bôi ngoài da Ammonium lactate-urea 12% -20%: Bôi tại chỗ 2 lần mỗi ngày. Xoa cho đến khi hấp thu hoàn toàn. Kem bôi ngoài da Ammonium lactate-urea 5%-20%: Bôi tại chỗ 2 lần mỗi ngày.
Liều thông thường dành cho người lớn đối với bệnh vẩy nến:
Kem bôi ngoài da Ammonium lactate-urea 12% -20% và bọt bôi ngoài da Ammonium lactate-urea 12% -20%: Bôi tại chỗ 2 lần mỗi ngày. Xoa cho đến khi hấp thu hoàn toàn. Kem bôi ngoài da Ammonium lactate-urea 5%-20%: Thoa tại chỗ 2 lần mỗi ngày.
Cảnh báo
Làm theo tất cả các hướng dẫn trên nhãn và bao bì thuốc của bạn. Hãy cho mỗi nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn biết về tất cả tình trạng bệnh lý, tình trạng dị ứng và tất cả các loại thuốc bạn sử dụng.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Ammonium lactate and urea topical
Thuốc bôi ngoài da không có khả năng bị ảnh hưởng bởi các loại thuốc khác mà bạn sử dụng. Tuy nhiên, nhiều loại thuốc có thể tương tác với nhau. Thông báo cho mỗi nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về tất cả các loại thuốc bạn sử dụng, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions