Aspercreme Heat Pain Relieving
Tên chung: Menthol Topical
Nhóm thuốc:
thuốc bôi tại chỗ
Cách sử dụng Aspercreme Heat Pain Relieving
Aspercreme Heat Pain Giảm (dùng ngoài da) được sử dụng để điều trị cho người lớn và trẻ em ít nhất 2 tuổi để giúp giảm đau cơ hoặc khớp tạm thời do căng cơ, bong gân, viêm khớp, bầm tím hoặc đau lưng.
Bột giảm đau do nhiệt Aspercreme được sử dụng để điều trị đau và ngứa do vết cắt nhỏ, cháy nắng, côn trùng cắn, bỏng nhẹ, vết xước hoặc các kích ứng da khác.
Có nhiều nhãn hiệu và các dạng tinh dầu bạc hà có sẵn. Không phải tất cả các nhãn hiệu đều được liệt kê trên tờ rơi này.
Thuốc giảm đau do nhiệt Aspercreme cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Aspercreme Heat Pain Relieving phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng: nổi mề đay, khó thở, sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng.
Thuốc giảm đau do nhiệt Aspercreme có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng. Ngừng sử dụng Aspercreme Heat Pain Relieving và gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn bị:
Các tác dụng phụ ít nghiêm trọng hơn có thể xảy ra nhiều hơn và bạn có thể không có tác dụng phụ nào cả.
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng phụ khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Aspercreme Heat Pain Relieving
Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ xem Thuốc giảm đau do nhiệt Aspercreme có an toàn khi sử dụng hay không nếu bạn đã từng bị dị ứng hoặc nếu bạn có làn da nhạy cảm.
Hãy hỏi bác sĩ trước khi sử dụng thuốc này nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú.
Không dùng thuốc này cho trẻ mà không có lời khuyên y tế.
Thuốc liên quan
- ActivICE
- Anti-Itch Steroid Free
- Arctic Relief
- Arthricare Cream
- Aspercreme Heat Pain Relieving
- Asperflex Advance topical
- Avedana Medicated Chest Rub
- Avedana Pain Relieving Roll On
- Coats Aloe Analgesic Liniment
- Cold and Hot Pain Relief
- Benalg
- BENGAY Arthritis
- BENGAY Pain Relieving
- Bengay Ultra Strength topical
- Benzyl alcohol, camphor, and menthol topical
- Biofreeze
- Blue Gel
- Boroleum
- Camphor and menthol topical
- Camphor, eucalyptus, and menthol topical
- Camphor, menthol, and methyl salicylate topical
- Castiva Cooling
- Cepacol Sore Throat Max Numb oral mucous membrane
- Deep Down Pain Relief
- Duraflex comfort
- Eucalyptamint
- Exocaine Plus
- Fast Freeze
- Fast Freeze Roll-On
- Flexall
- FlexAll 454 Ultra Plus topical
- Fordagel topical
- Freeze It
- Freeze It Roll-On
- Gold Bond Medicated Maximum Strength Foot
- Gordogesic
- Halls Mentho-Lyptus Drops oral mucous membrane
- Heet Triple Action
- Icy Hot
- Icy Hot Extra Strength
- IcyHot Advanced
- IcyHot Pro Dry
- IcyHot Pro No Mess
- IcyHot Pro Pain Relief
- Ivy Dry Super
- Ivy-Dry Cream
- Koldets Cough Drops oral mucous membrane
- Luden's Honey Lemon Throat Drops oral mucous membrane
- Max-Freeze
- MCM Instant Pain Relief topical
- Men-phor
- Menthol and methyl salicylate
- Menthol topical
- Menthol topical oral mucous membrane
- Mentholatum Deep Heating
- Mentholatum Greaseless Vaporizing
- Mentholatum Ointment
- Mentholatum Pain Gel
- Mentholatum Pain Patch
- Methyl salicylate topical
- Mineral Ice
- Neuroxa Kit topical
- N Ice oral mucous membrane
- Pain Stick Arthritis Formula
- Pain Stick Sports Formula
- PainZone
- Pomada Dragon Pain Relief topical
- Reallief Gel-I topical
- Rhuli Gel
- Robitussin Cough Drop Almond Honey oral mucous membrane
- Salonpas Arthritis Pain
- Salonpas Pain Patch
- Salonpas Pain Relieving Patch topical
- Sarna
- Satogesic
- Satogesic Hot Gel
- Satogesic Pad
- Soltice Quick Rub
- Stopain
- Thera-Gesic
- Theraflu Vapor Stick
- Therapeutic Pain Relief
- Tiger Balm
- Tiger Balm Active Muscle Rub topical
- Tiger Balm Extra Strength
- Tiger Balm Neck and Shoulder
- Tiger Balm Ultra Strength
- ValleGel Prep topical
- VapoDrops Menthol oral mucous membrane
- Vicks VapoRub
Cách sử dụng Aspercreme Heat Pain Relieving
Sử dụng đúng theo chỉ dẫn trên nhãn hoặc theo chỉ định của bác sĩ.
Không uống. Thuốc bôi chỉ được sử dụng trên da. Không sử dụng trên vết thương hở, da bị tổn thương, da bị trầy xước hoặc da bị kích ứng.
Nhu cầu về liều lượng của bạn có thể thay đổi nếu bạn chuyển sang nhãn hiệu, hàm lượng hoặc dạng thuốc này khác. Tránh sai sót về thuốc bằng cách sử dụng đúng theo chỉ dẫn trên nhãn hoặc theo chỉ định của bác sĩ.
Rửa tay trước và sau khi bôi thuốc này. Sử dụng xà phòng nhẹ để làm sạch vùng da cần điều trị.
Không che vùng da được điều trị bằng băng hoặc sử dụng miếng đệm sưởi ấm trừ khi bác sĩ yêu cầu bạn.
Menthol có thể gây cảm giác lạnh hoặc nóng rát, thường nhẹ và sẽ giảm dần theo thời gian nếu tiếp tục sử dụng. Nếu cảm giác này gây khó chịu đáng kể, hãy rửa da bằng xà phòng và nước.
Ngưng sử dụng thuốc này và gọi cho bác sĩ nếu các triệu chứng của bạn không cải thiện sau 7 ngày hoặc nếu các triệu chứng của bạn thuyên giảm rồi quay trở lại trong vài ngày.
Bảo quản đậy kín ở nhiệt độ phòng mát, tránh ẩm và nóng. Bảo vệ khỏi ánh nắng trực tiếp và tránh xa ngọn lửa hoặc nhiệt độ cao.
Cảnh báo
Tuân theo mọi hướng dẫn trên nhãn và bao bì. Sử dụng đúng theo chỉ dẫn.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Aspercreme Heat Pain Relieving
Thuốc bôi ngoài da không có khả năng bị ảnh hưởng bởi các loại thuốc khác mà bạn sử dụng, nhưng nhiều loại thuốc có thể tương tác. Hãy cho bác sĩ biết về tất cả các loại thuốc hiện tại của bạn, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions