Aspirin, butalbital, and caffeine
Tên chung: Aspirin, Butalbital, And Caffeine
Nhóm thuốc:
Phối hợp giảm đau
Cách sử dụng Aspirin, butalbital, and caffeine
Aspirin, butalbital và caffeine là thuốc kết hợp dùng để điều trị các triệu chứng đau đầu do căng thẳng (co cơ). aspirin, butalbital và caffeine không phải để điều trị nhiều cơn đau đầu đến rồi đi.
Aspirin, butalbital và caffeine cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Aspirin, butalbital, and caffeine phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng (nổi mề đay, khó thở, sưng mặt hoặc cổ họng) hoặc phản ứng da nghiêm trọng (sốt, đau họng, rát mắt, đau da, phát ban da đỏ hoặc tím kèm theo phồng rộp và bong tróc).
Ngưng dùng thuốc này và tìm cách điều trị y tế nếu bạn bị phản ứng thuốc nghiêm trọng có thể ảnh hưởng đến nhiều bộ phận của cơ thể bạn. Các triệu chứng có thể bao gồm phát ban da, sốt, sưng hạch, đau cơ, suy nhược nghiêm trọng, bầm tím bất thường hoặc vàng da hoặc mắt.
Aspirin, butalbital, và caffeine có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng. Gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn có:
Tác dụng phụ thường gặp của aspirin, butalbital và caffeine có thể bao gồm:
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng phụ khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Aspirin, butalbital, and caffeine
Bạn không nên sử dụng thuốc này nếu bạn bị dị ứng với aspirin, butalbital hoặc caffeine hoặc nếu bạn có:
Không được phép sử dụng bởi bất kỳ ai dưới 18 tuổi. Sử dụng thuốc này ở trẻ em hoặc thanh thiếu niên có triệu chứng cúm hoặc thủy đậu có thể gây ra tình trạng nghiêm trọng hoặc gây tử vong được gọi là hội chứng Reye.
Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đã từng bị:
Không sử dụng thuốc này trong thời kỳ mang thai trừ khi bác sĩ yêu cầu bạn. Sử dụng butalbital khi mang thai có thể gây ra các triệu chứng cai thuốc ở trẻ sơ sinh. Sử dụng aspirin trong 20 tuần qua có thể gây hại cho thai nhi hoặc gây ra các biến chứng khi mang thai.
Không cho con bú.
Thuốc liên quan
- Acetaminophen and butalbital
- Acetaminophen and caffeine
- Acetaminophen and diphenhydramine
- Acetaminophen and ibuprofen
- Acetaminophen and phenyltoloxamine
- Acetaminophen, aspirin, and caffeine
- Acetaminophen, butalbital, and caffeine
- Acetaminophen, caffeine, and magnesium salicylate
- Acetaminophen, magnesium salicylate, and pamabrom
- Acetaminophen, pamabrom, and pyrilamine
- Acuflex
- Advil Dual Action With Acetaminophen
- Advil PM
- Advil PM Liqui-Gels
- Aleve PM
- Alka-Seltzer Morning Relief
- Allzital
- Anacin
- Anacin Advanced Headache Formula
- Anacin Extra Strength
- Anolor 300
- Arthriten
- Aspirin and caffeine
- Aspirin, butalbital, and caffeine
- Combogesic
- Combogesic (Acetaminophen/ibuprofen Oral)
- Combogesic (Ibuprofen and acetaminophen Oral)
- Cope
- Backaid IPF
- Bayer Back and Body
- BC
- BC Arthritis
- Bupap
- Bupivacaine and meloxicam
- Butalbital and acetaminophen
- Butalbital, acetaminophen, and caffeine
- Butalbital, aspirin, and caffeine
- Cephadyn
- Diphenhydramine and ibuprofen
- Diphenhydramine and magnesium salicylate
- Diphenhydramine and naproxen
- Doans PM
- Dolgic LQ
- Dologesic
- Dologesic DF
- Esgic
- Esgic-Plus
- Excedrin
- Excedrin Migraine
- Excedrin Quick Tab Peppermint
- Excedrin Quick Tab Spearmint
- Excedrin Tension Headache
- Excedrin Tension Headache Caplet
- Excedrin Tension Headache Express Gels
- Excedrin Tension Headache Geltab
- Ezol
- Fioricet
- Fiorinal
- Flextra
- Fortabs
- Genace
- Geone
- Goody's Headache Powders
- Goodys Extra Strength
- Headache Relief PM
- Ibuprofen and acetaminophen
- Ibuprofen PM
- Laniroif
- Legatrin PM
- Margesic
- Medigesic
- Midol PM
- Midol PMS Maximum Strength
- MigraTen
- Motrin PM
- Nonbac
- Orbivan CF
- P-A-C Analgesic
- Pacaps
- Pain Reliever Plus
- Pamprin Cramp Formula
- Pamprin Multi-Symptom
- Percogesic Extra Strength
- Percogesic Original Strength
- Phrenilin
- Phrenilin Forte
- Premesyn PMS
- Repan
- Stanback
- Tylenol PM
- Zebutal
- Zynrelef
Cách sử dụng Aspirin, butalbital, and caffeine
Liều thông thường dành cho người lớn để giảm đau:
1 hoặc 2 viên uống mỗi 4 giờ khi cần, không quá 6 viên mỗi ngày. Nhận xét: -Do tỷ lệ phụ thuộc về thể chất cao , việc sử dụng thuốc này kéo dài không được khuyến khích. - Độ an toàn và hiệu quả của việc điều trị chứng đau đầu tái phát nhiều lần bằng sản phẩm này chưa được biết rõ. Công dụng: Để làm giảm các triệu chứng phức tạp của đau đầu do căng thẳng (hoặc co cơ).
Cảnh báo
aspirin, butalbital và caffeine có thể gây nghiện. Sử dụng sai có thể gây nghiện, quá liều hoặc tử vong.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Aspirin, butalbital, and caffeine
Sử dụng thuốc này với các loại thuốc khác khiến bạn buồn ngủ có thể làm trầm trọng thêm tác dụng này. Hãy hỏi bác sĩ trước khi sử dụng thuốc opioid, thuốc ngủ, thuốc giãn cơ hoặc thuốc điều trị lo âu hoặc co giật.
Hãy cho bác sĩ biết về tất cả các loại thuốc khác của bạn, đặc biệt là:
mercaptopurine;
Danh sách này chưa đầy đủ. Các loại thuốc khác có thể ảnh hưởng đến aspirin, butalbital và caffeine, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược. Không phải tất cả các tương tác thuốc có thể xảy ra đều được liệt kê ở đây.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions