Azelastine nasal
Tên chung: Azelastine Nasal
Dạng bào chế: thuốc xịt mũi (137 mcg/inh; 205,5 mcg/inh)
Nhóm thuốc:
Thuốc kháng histamine và thuốc thông mũi
Cách sử dụng Azelastine nasal
Azelastine mũi (cho mũi) là thuốc kháng histamine được sử dụng để điều trị hắt hơi, sổ mũi hoặc nghẹt mũi, ngứa và các triệu chứng dị ứng mũi khác.
Azelastine mũi được sử dụng cho người lớn và trẻ em ít nhất 6 tuổi.
Azelastine nhỏ mũi cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Azelastine nasal phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng: nổi mề đay; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng.
Gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn có dấu hiệu nhiễm trùng tai:
Các tác dụng phụ thường gặp của thuốc xịt mũi azelastine có thể bao gồm: p>
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng phụ khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Azelastine nasal
Hãy hỏi bác sĩ trước khi sử dụng azelastine nhỏ mũi nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú.
Thuốc liên quan
- Afrin
- Afrin 4 Hour Extra Moisturizing
- Afrin All Night NoDrip
- Afrin Allergy Sinus
- Afrin Extra Moisturizing
- Afrin No Drip
- Afrin No Drip Severe Congestion
- Afrin No Drip Sinus
- Afrin NoDrip Extra Moisturizing
- Afrin Pump Mist
- Afrin Severe Congestion
- Afrin Severe Congestion NoDrip
- Allerest 12 Hour Nasal Spray
- Astelin
- Astelin Ready-Spray
- Astepro
- Astepro Allergy
- Atrovent (Ipratropium Nasal)
- Atrovent Nasal
- Azelastine nasal
- Cromolyn (Nasal)
- Cromolyn sodium nasal
- Benzedrex
- Childrens Astepro Allergy
- Dristan 12-Hour
- Dristan Nasal
- Duramist Plus
- Duration
- Genasal
- Ipratropium nasal
- Little Noses Decongestant
- Mucinex Children's Stuffy Nose
- Mucinex Full Force
- Mucinex Moisture Smart
- Mucinex Sinus-Max Severe Nasal Congestion Relief
- Naphazoline nasal
- Nasacon
- Nasal Four
- Nasal Mist
- Nasalcrom
- Nasalcrom nasal
- Nasin
- Neo-Synephrine (Phenylephrine Nasal)
- Neo-Synephrine 12 Hour
- Neo-Synephrine Extra Strength Nasal
- Neo-Synephrine Mild Nasal
- Neo-Synephrine Nasal
- Nostril
- Nostrilla
- NRS Nasal
- NRS-Nasal Relief
- Olopatadine nasal
- Oxymetazoline nasal
- Patanase
- Phenylephrine nasal
- Pretz-D
- Privine
- Propylhexedrine nasal
- Rhinall
- Sinarest Nasal
- Sinex Long-Acting
- Sinex Nasal Spray
- Sinex Severe
- Sudafed OM Sinus Cold
- Tur-Bi-Cal
- Vicks Sinex
- Vicks Sinex 12 Hour
- Vicks Sinex Severe
- Vicks Sinex Severe with Aloe
- Vicks Sinex Severe with VapoCOOL
- Zicam Extreme Congestion Relief
- Zicam Sinus Relief
- 12 Hour Nasal
- 12 Hour Nasal Decongestant
- 4-Way
- 4-Way Menthol
Cách sử dụng Azelastine nasal
Liều thông thường dành cho người lớn điều trị viêm mũi dị ứng:
0,1% xịt: 1 hoặc 2 lần xịt vào mỗi lỗ mũi hai lần một ngày0,15% xịt: 1 hoặc 2 lần xịt vào mỗi lỗ mũi hai lần một ngày hoặc 2 lần xịt vào mỗi lỗ mũi một lần một ngày Sử dụng: Viêm mũi dị ứng theo mùa Xịt 0,15%: 2 lần xịt vào mỗi lỗ mũi hai lần một ngày Sử dụng: Viêm mũi dị ứng lâu năm
Liều thông thường cho trẻ em đối với bệnh viêm mũi dị ứng:
2 đến 5 tuổi: Xịt 0,1%: 1 lần xịt vào mỗi lỗ mũi hai lần một ngày6 đến 11 tuổi: Xịt 0,1% và xịt 0,15%: 1 lần xịt vào mỗi lỗ mũi hai lần một ngày Sử dụng: Theo mùa viêm mũi dị ứng6 tháng đến 5 tuổi: Xịt 0,1%: 1 lần xịt vào mỗi lỗ mũi hai lần một ngày6 đến 11 tuổi: Xịt 0,1% và xịt 0,15%: 1 lần xịt vào mỗi lỗ mũi hai lần một ngày Sử dụng: Viêm mũi dị ứng lâu năm
Cảnh báo
Tuân theo mọi hướng dẫn trên nhãn và bao bì. Sử dụng đúng theo chỉ dẫn.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Azelastine nasal
Sử dụng thuốc xịt mũi azelastine với các loại thuốc khác khiến bạn buồn ngủ có thể làm trầm trọng thêm tác dụng này. Hãy hỏi bác sĩ trước khi sử dụng thuốc opioid, thuốc ngủ, thuốc giãn cơ hoặc thuốc điều trị lo âu hoặc co giật.
Các loại thuốc khác có thể ảnh hưởng đến azelastine mũi, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và những sản phẩm thảo dược. Hãy cho bác sĩ của bạn biết về tất cả các loại thuốc khác mà bạn sử dụng.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions