Benzonatate
Tên chung: Benzonatate
Nhóm thuốc:
Thuốc chống ho
Cách sử dụng Benzonatate
Benzonatate là thuốc ho không gây nghiện.
Benzonatate có tác dụng làm tê họng và phổi, làm cho phản xạ ho kém hoạt động.
Benzonatate được dùng để giảm ho .
Benzonatate phản ứng phụ
Ngưng dùng benzonatate và nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng: nổi mề đay; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng.
Gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn có:
tê ở ngực;
Một số tác dụng phụ này có thể xảy ra do nhai hoặc ngậm viên nang benzonatate .
Tác dụng phụ của benzonatate thường gặp có thể bao gồm:
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng phụ khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Benzonatate
Bạn không nên sử dụng thuốc này nếu bạn bị dị ứng với benzonatate hoặc các loại thuốc gây tê tại chỗ như tetracaine hoặc Procaine (có trong một số loại kem trị côn trùng cắn và trị cháy nắng).
Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú.
Benzonatate không được phép sử dụng cho bất kỳ ai dưới 10 tuổi. Quá liều có thể gây tử vong, đặc biệt đối với trẻ nhỏ vô tình nuốt phải thuốc.
Thuốc liên quan
- Cough DM
- Cough Relief
- Creo-Terpin
- Creomulsion
- Babee Cof
- Babee Cof Syrup
- Benylin Pediatric Formula
- Benzonatate
- Buckley's Mixture Cough Suppressant
- Buckleys Mixture
- Children's Cough DM
- Children's Pedia Care
- Children's Robitussin 12 Hour Cough Relief
- Chlophedianol
- DayQuil Cough
- Delsym
- Delsym 12 Hour Cough Relief
- Dexalone
- Dextromethorphan
- Elixsure Cough
- ElixSure Cough Children's
- Father John's Medicine
- Miltuss
- Nycoff
- Pediacare
- Pediacare Long-Acting Cough
- Robafen Cough
- Robafen Cough Liquidgels
- Robitussin (Dextromethorphan Oral)
- Robitussin 12 Hour Cough Relief
- Robitussin Long-Acting CoughGels
- Robitussin Pediatric Cough Long-Acting
- Scot-Tussin Diabetic
- Silphen DM
- Simply Cough
- St. Joseph
- Tessalon Perles
- Vicks 44 Cough Relief
- Zonatuss
Cách sử dụng Benzonatate
Liều thông thường dành cho người lớn trị ho:
100 mg đến 200 mg uống ba lần một ngày khi cần thiết khi trị ho. Bình luận: Thuốc này nên được nuốt cả viên. Công dụng: Giảm triệu chứng ho
Liều trị ho thông thường cho trẻ em:
Trẻ lớn hơn 10 tuổi: 100 mg đến 200 mg uống ba lần một ngày như cần thiết cho ho Bình luận: Thuốc này nên được nuốt cả viên. Công dụng: Giảm triệu chứng ho
Cảnh báo
Bạn không nên sử dụng thuốc này nếu bạn bị dị ứng với benzonatate hoặc thuốc gây tê tại chỗ như tetracaine hoặc Procaine (có trong một số loại kem trị côn trùng cắn và trị cháy nắng).
Không bao giờ ngậm hoặc nhai trên viên nang benzonatate. Nuốt cả viên thuốc. Hút hoặc nhai viên nang có thể khiến miệng và cổ họng của bạn cảm thấy tê hoặc gây ra các tác dụng phụ nghiêm trọng khác.
Tác dụng phụ nghiêm trọng của benzonatate bao gồm cảm giác nghẹt thở, đau ngực hoặc tê, cảm giác như bạn có thể ngất đi, lú lẫn , hoặc ảo giác. Một số tác dụng phụ này có thể xảy ra do nhai hoặc ngậm viên nang.
Không dùng thuốc này cho trẻ dưới 10 tuổi mà không có lời khuyên của bác sĩ. Sử dụng quá liều benzonatate có thể gây tử vong cho trẻ.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Benzonatate
Sử dụng benzonatate với các loại thuốc khác khiến bạn buồn ngủ có thể làm trầm trọng thêm tác dụng này. Hãy hỏi bác sĩ trước khi sử dụng thuốc opioid, thuốc ngủ, thuốc giãn cơ hoặc thuốc điều trị lo âu hoặc co giật.
Các loại thuốc khác có thể tương tác với benzonatate, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và những sản phẩm thảo dược. Hãy cho bác sĩ của bạn biết về tất cả các loại thuốc hiện tại của bạn và bất kỳ loại thuốc nào bạn bắt đầu hoặc ngừng sử dụng.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions