Bismuth subsalicylate, metronidazole, and tetracycline
Tên chung: Bismuth Subsalicylate, Metronidazole, And Tetracycline
Tên thương hiệu: Helidac
Dạng bào chế: bộ uống (262,4 mg-250 mg-500 mg)
Nhóm thuốc:
Thuốc diệt H.pylori
Cách sử dụng Bismuth subsalicylate, metronidazole, and tetracycline
Bismuth subsalicylate kali, metronidazole và tetracycline (Helidac) là thuốc kết hợp dùng để điều trị loét dạ dày tá tràng (loét tá tràng) có nhiễm Helicobacter pylori. Helidac thường được dùng cùng với một loại thuốc khác để giảm axit dạ dày.
Helidac cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn thuốc này.
Bismuth subsalicylate, metronidazole, and tetracycline phản ứng phụ
Ngưng dùng Helidac và nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng (nổi mề đay, khó thở, sưng mặt hoặc cổ họng) hoặc phản ứng da nghiêm trọng (sốt, đau họng, rát mắt, đau da, phát ban da đỏ hoặc tím kèm theo phồng rộp và bong tróc).
Bismuth subsalicylate, metronidazole và tetracycline có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng. Hãy gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn bị:
Helidac có thể khiến lưỡi của bạn có màu sẫm hơn. Nó cũng có thể khiến phân của bạn có màu đen. Đây là những tác dụng phụ vô hại và tạm thời.
Các tác dụng phụ thường gặp của bismuth subsalicylate, metronidazole và tetracycline có thể bao gồm:
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những người khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Bismuth subsalicylate, metronidazole, and tetracycline
Bạn không nên sử dụng Helidac nếu bạn bị dị ứng với bismuth subsalicylate kali, metronidazole hoặc tetracycline hoặc nếu:
Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đã từng bị:
Metronidazole đã gây ung thư trong các nghiên cứu trên động vật. Người ta không biết liệu điều này có xảy ra ở người dùng Helidac hay không. Hãy hỏi bác sĩ về nguy cơ.
Không sử dụng Helidac nếu bạn đang mang thai. Tetracycline có thể gây đổi màu răng vĩnh viễn và ảnh hưởng đến sự phát triển của em bé. Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn có thai.
Helidac có thể làm thuốc tránh thai kém hiệu quả hơn. Hãy hỏi bác sĩ về các lựa chọn ngừa thai khác như tiêm, cấy ghép, miếng dán da, vòng âm đạo, bao cao su, màng ngăn, mũ cổ tử cung hoặc miếng xốp tránh thai.
Bạn không nên cho con bú trong vòng 24 giờ sau khi sử dụng Helidac. Nếu bạn sử dụng máy hút sữa trong thời gian này, hãy vứt bỏ lượng sữa thu được. Đừng cho con bạn ăn.
Không được chấp thuận cho bất kỳ ai dưới 18 tuổi sử dụng.
Thuốc liên quan
- Amoxicillin and vonoprazan
- Amoxicillin, clarithromycin, and lansoprazole
- Amoxicillin, clarithromycin, and omeprazole
- Amoxicillin, clarithromycin, and vonoprazan
- Amoxicillin, omeprazole, and rifabutin
- Bismuth subcitrate potassium, metronidazole, and tetracycline
- Bismuth subcitrate, metronidazole, and tetracycline
- Bismuth subsalicylate, metronidazole, and tetracycline
- Helidac
- Lansoprazole, amoxicillin, and clarithromycin
- Omeclamox-Pak
- Omeprazole, amoxicillin, and rifabutin
- Omeprazole, clarithromycin, and amoxicillin
- Prevpac
- Pylera
- Talicia
- Triple Therapy
- Vonoprazan and amoxicillin
- Vonoprazan, amoxicillin, and clarithromycin
- Voquezna Dual Pak
- Voquezna Triple Pak
Cách sử dụng Bismuth subsalicylate, metronidazole, and tetracycline
Liều thông thường dành cho người lớn nhiễm Helicobacter pylori:
524,8 mg bismuth subsalicylate (nhai), metronidazole 250 mg và tetracycline 500 mg uống bốn lần mỗi ngày trong 14 ngày cùng với bữa ăn và vào giờ đi ngủ. Liệu pháp này nên đi kèm với thuốc đối kháng histamine-2 được phê duyệt để điều trị loét tá tràng cấp tính. Nên nuốt cả viên metronidazole và viên nang tetracycline với một cốc nước đầy (8 ounce).
Liều thông thường cho trẻ em khi nhiễm Helicobacter pylori:
8 tuổi trở lên: Bismuth subsalicylate 524,8 đến 525 mg-metronidazole 250 mg-tetracycline 500 mg uống 4 lần một ngày (sau bữa ăn và trước khi đi ngủ) -Thời gian điều trị: 14 ngàyNhận xét: Thuốc đối kháng thụ thể H(2) được phê duyệt để điều trị nên dùng thuốc này để điều trị loét tá tràng cấp tính. Công dụng: Loại bỏ nhiễm trùng Helicobacter pylori ở những bệnh nhân đang bị loét tá tràng hoặc có tiền sử loét tá tràng
Cảnh báo
Không uống rượu hoặc tiêu thụ thực phẩm hoặc thuốc có chứa propylene glycol trong khi bạn đang dùng Helidac và trong ít nhất 3 ngày sau khi bạn ngừng dùng thuốc.
Metronidazole đã gây ung thư trong các nghiên cứu trên động vật. Người ta không biết liệu điều này có xảy ra ở người dùng Helidac hay không.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Bismuth subsalicylate, metronidazole, and tetracycline
Hãy cho bác sĩ biết về tất cả các loại thuốc hiện tại của bạn. Nhiều loại thuốc có thể ảnh hưởng đến Helidac, đặc biệt là:
Danh sách này chưa đầy đủ và nhiều loại thuốc khác có thể ảnh hưởng đến Helidac . Điều này bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược. Không phải tất cả các tương tác thuốc có thể xảy ra đều được liệt kê ở đây.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions