Carbonyl iron
Tên chung: Carbonyl Iron
Nhóm thuốc:
Sản phẩm sắt
Cách sử dụng Carbonyl iron
Sắt cacbonyl là sản phẩm thay thế sắt. Bạn thường nhận được sắt từ thực phẩm bạn ăn. Sắt giúp cơ thể bạn tạo ra các tế bào hồng cầu mang oxy qua máu đến các mô và cơ quan.
Sắt carbonyl được sử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa tình trạng thiếu sắt và thiếu máu do thiếu sắt.
Sắt carbonyl cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Carbonyl iron phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng: nổi mề đay; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng của bạn.
Tác dụng phụ thường gặp của sắt carbonyl có thể bao gồm:
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng phụ khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Carbonyl iron
Bạn không nên sử dụng sắt carbonyl nếu bạn bị dị ứng với nó hoặc nếu bạn có:
Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ xem bạn có an toàn khi sử dụng thuốc này nếu bạn không bị thiếu sắt hay không. Sắt carbonyl thường không dành cho những người có cân bằng sắt bình thường.
Viên sắt carbonyl có thể chứa sữa. Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn không dung nạp lactose hoặc dị ứng sữa.
Hãy hỏi bác sĩ trước khi sử dụng thuốc này nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú. Nhu cầu về liều lượng của bạn có thể khác trong thời kỳ mang thai hoặc khi bạn đang cho con bú.
Nhu cầu liều lượng của bạn có thể khác nhau khi mang thai hoặc khi bạn đang cho con bú.
Không dùng thuốc này cho trẻ dưới 12 tuổi mà không có lời khuyên y tế.
Thuốc liên quan
- Accrufer
- Carbonyl iron
- Dexferrum
- Ezfe
- Fe-Vite Drops
- Feosol
- Feosol Caplet
- Fer-in-Sol
- Feraheme
- Ferate
- Fergon
- FeroSul
- Ferretts IPS
- Ferretts Iron
- Ferrex-150
- Ferric carboxymaltose
- Ferric derisomaltose
- Ferric maltol
- Ferric pyrophosphate
- Ferric pyrophosphate citrate ()
- Ferric pyrophosphate citrate (Intravenous)
- Ferrlecit
- Ferrous fumarate
- Ferrous gluconate
- Ferrous Sulfate
- Ferrousal
- Ferumoxytol
- Hematex
- Heme iron polypeptide
- Hemocyte
- Icar
- Infant and Toddler Iron Drops
- Infed
- Injectafer
- Iron Chews
- Iron dextran
- Iron polysaccharide
- Iron protein succinylate
- Iron sucrose
- Iron sucrose injection
- Monoferric
- Niferex
- NovaFerrum 50
- NovaFerrum Pediatric
- Nu-Iron 150
- Nulecit
- Poly Iron
- ProFe
- Proferrin Clear
- Proferrin-ES
- Slow Fe
- Slow Iron
- Slow Release Iron
- Sodium ferric gluconate complex
- Triferic
- Triferic AVNU
- Venofer
- Wee Care
Cách sử dụng Carbonyl iron
Liều thông thường dành cho người lớn điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt:
50 mg uống ba lần một ngày.
Liều thông thường cho trẻ em điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt :
>Trẻ sơ sinh non tháng: 2 đến 4 mg sắt nguyên tố/kg/ngày chia 12 đến 24 giờ một lần (liều tối đa hàng ngày = 15 mg). Trẻ sơ sinh và trẻ emCảnh báo
Để sắt carbonyl xa tầm tay trẻ em. Việc vô tình dùng quá liều sắt carbonyl có thể gây tử vong cho trẻ.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Carbonyl iron
Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ xem liệu bạn có an toàn khi sử dụng sắt carbonyl hay không nếu bạn cũng đang sử dụng bất kỳ loại thuốc nào sau đây:
Danh sách này chưa đầy đủ. Các loại thuốc khác có thể tương tác với sắt carbonyl, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược. Không phải tất cả các tương tác có thể xảy ra đều được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions