Dibucaine topical
Tên chung: Dibucaine Topical
Dạng bào chế: thuốc mỡ bôi tại chỗ (1%)
Nhóm thuốc:
Thuốc gây tê tại chỗ
Cách sử dụng Dibucaine topical
Dibucaine là một loại thuốc gây mê hoặc gây tê.
Dibucaine bôi tại chỗ (dành cho da) được sử dụng để điều trị đau nhẹ và ngứa do vết cắt hoặc vết bỏng nhỏ, vết côn trùng cắn hoặc vết đốt, cháy nắng, hoặc các kích ứng da khác.
Dibucaine bôi cũng được sử dụng để giảm đau trực tràng và ngứa do bệnh trĩ hoặc các kích thích trực tràng khác.
Dibucaine bôi cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong phần này hướng dẫn dùng thuốc.
Dibucaine topical phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng: nổi mề đay; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng của bạn.
Dibucaine bôi có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng. Ngừng sử dụng thuốc bôi dibucaine và gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn bị:
Các tác dụng phụ ít nghiêm trọng hơn có thể xảy ra nhiều hơn và bạn có thể không có tác dụng phụ nào cả.
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng phụ khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Dibucaine topical
Bạn không nên sử dụng dibucaine tại chỗ nếu bạn bị dị ứng với nó.
Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ xem thuốc bôi dibucaine có an toàn khi sử dụng hay không nếu bạn bị bất kỳ loại dị ứng nào.
Hãy hỏi bác sĩ trước khi sử dụng thuốc này nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú.
Nếu bạn bôi dibucaine lên ngực, hãy tránh những vùng có thể tiếp xúc với miệng của em bé.
Không sử dụng thuốc này cho trẻ dưới 12 tuổi mà không có lời khuyên y tế.
Thuốc liên quan
- AgonEaze
- Anacaine
- AnaMantle HC
- Anbesol
- Anbesol Gel
- AneCream
- Anestacon
- Anodyne LPT
- Assure Sore Throat
- Clear Anti Itch Lotion
- Cocaine
- Cocaine hydrochloride
- Mycinette
- Mycinette Sore Throat Spray
- Babee Teething
- Bactine
- Benz-O-Sthetic
- Benzocaine (Oral, Oromucosal)
- Benzocaine (Topical application)
- Benzocaine topical
- Benzodent Cream
- Bi-Zets/Benzo-Troches
- Burn-O-Jel
- Burnamycin
- Calaclear
- Caladryl Clear
- Caldyphen Clear
- Callergy Clear
- Camphor, lidocaine, and methyl salicylate topical
- Capsaicin, lidocaine, menthol, and methyl salicylate topical
- Castellani Paint
- Cepacol Viractin
- Cepastat Extra Strength
- Cheracol Sore Throat
- Chiggerex
- Chloraseptic
- Chloraseptic Cherry
- Chloraseptic Citrus
- Chloraseptic Cool Mint
- Chloraseptic Menthol
- Chloraseptic Pocket Pump Cherry
- Chloraseptic Sore Throat
- Chloraseptic Sore Throat Kids Grape
- Dent-O-Kain/20
- Dentemp's
- Dermoplast
- Detane
- Dibucaine
- Dibucaine topical
- Emla
- Four Pain Rx topical
- Glydo
- Gold Bond Anti-Itch Lotion
- Gumsol
- HAD
- Hurricaine
- Hurricane Spray Kit
- Hydrocortisone and lidocaine topical/rectal
- Isodettes Sore Throat
- KANK-A
- Kank-A Soft Brush
- Lanacane
- Larynex
- Lida Mantle HC
- LidaMantle
- LidaMantle HC Relief
- Lidocaine (Topical application)
- Lidocaine and hydrocortisone
- Lidocaine and prilocaine (Gingival)
- Lidocaine and prilocaine (Topical application)
- Lidocaine and prilocaine topical
- Lidocaine and tetracaine
- Lidocaine and tetracaine topical
- Lidocaine topical
- Lidocaine viscous
- LidoCort
- Lidoderm
- LidoPro topical
- LidoRx
- LidoRxKit
- Livixil Pak
- LMX 4
- LMX 5
- LTA II Kit
- Mandelay
- Medi-Quik Spray
- Medicone
- Miradyne-3
- Numbrino
- Nupercainal
- Ora film
- Ora Relief Throat
- Orabase Paste
- Orabase-B
- Oracaine
- Orajel
- Oralseptic
- OraMagic Plus
- Orasol
- Osco Sore Throat
- Outgro
- Pain-A-Lay Gargle
- Painalay
- Peranex HC
- Phenaseptic Cherry
- Phenol
- Phenol EZ Swabs
- Phenol topical
- Pliaglis
- Pontocaine
- Pramoxine and zinc acetate topical
- Pramoxine topical
- Priloheal Plus 30
- P and S Liquid
- RadiaGuard
- RealHeal-I
- RectiCare
- Red Cross Canker Sore
- Regenecare HA Spray
- Senatec
- Solarcaine
- Solarcaine Cool Aloe
- Synera
- Terocin topical
- Tetracaine (Topical application)
- Tetracaine topical
- Thorets
- Topicaine
- Transderm-iQ topical
- Trocaine
- UlcerEase
- Unguentine
- Unguentine Original Formula
- VallaDerm-90
- Viva topical
- Xylocaine (Lidocaine Topical application)
- Zetts
- Zilactin-B
- Zingo
Cách sử dụng Dibucaine topical
Liều thông thường dành cho người lớn để gây tê cục bộ:
Bôi tại chỗ lên vùng bị ảnh hưởng 3 hoặc 4 lần mỗi ngày sau khi rửa nhẹ nhàng bằng xà phòng nhẹ và nước ấm và lau khô bằng khăn giấy vệ sinh hoặc quần áo mềm. Không nên sử dụng quá 30 gam trong khoảng thời gian 24 giờ. Vùng điều trị có thể được phủ một lớp gạc hoặc băng nhẹ. Không nên dùng băng kín.
Liều dùng thông thường cho người lớn đối với bệnh Trĩ:
Nhúng vào trực tràng mỗi buổi sáng và buổi tối và sau mỗi lần đi đại tiện bằng dụng cụ bôi trực tràng. Thuốc mỡ bổ sung có thể được bôi tại chỗ vào các mô hậu môn. Không nên sử dụng quá 30 gram trong khoảng thời gian 24 giờ.
Liều thông thường cho trẻ em để gây tê cục bộ:
12 tuổi trở lên: Bôi tại chỗ đến vùng bị ảnh hưởng 3 hoặc 4 lần mỗi ngày sau khi rửa nhẹ nhàng bằng xà phòng nhẹ và nước ấm và lau khô bằng khăn giấy vệ sinh hoặc vải mềm. Không nên sử dụng quá 7,5 gam trong khoảng thời gian 24 giờ. Vùng điều trị có thể được phủ một lớp gạc hoặc băng nhẹ. Băng kín không được khuyến khích.
Cảnh báo
Làm theo tất cả các hướng dẫn trên nhãn và bao bì thuốc của bạn. Hãy cho mỗi nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn biết về tất cả tình trạng bệnh lý, tình trạng dị ứng và tất cả các loại thuốc bạn sử dụng.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Dibucaine topical
Thuốc bôi ngoài da không có khả năng bị ảnh hưởng bởi các loại thuốc khác mà bạn sử dụng. Tuy nhiên, nhiều loại thuốc có thể tương tác với nhau. Thông báo cho mỗi nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về tất cả các loại thuốc bạn sử dụng, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions