Dimenhydrinate
Tên chung: Dimenhydrinate
Nhóm thuốc:
Thuốc chống nôn kháng cholinergic
Cách sử dụng Dimenhydrinate
Dimenhydrinate là thuốc kháng histamine làm giảm tác dụng của histamine hóa học tự nhiên trong cơ thể.
Dimenhydrinate được sử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa buồn nôn, nôn và chóng mặt liên quan đến say tàu xe.
Dimenhydrinate cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Dimenhydrinate phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng: nổi mề đay; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng của bạn.
Dimenhydrinate có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng. Ngừng sử dụng dimenhydrinate và gọi bác sĩ ngay nếu bạn:
Các tác dụng phụ như khô miệng, táo bón và lú lẫn có thể xảy ra nhiều hơn ở người lớn tuổi.
Tác dụng phụ thường gặp của dimenhydrinate có thể bao gồm:
khô miệng, mũi hoặc họng;
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những người khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Dimenhydrinate
Bạn không nên sử dụng dimenhydrinate nếu bạn bị dị ứng với nó.
Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ xem bạn có an toàn khi sử dụng dimenhydrinate nếu bạn mắc các bệnh lý khác hay không, đặc biệt là:
Không dùng thuốc này cho trẻ dưới 2 tuổi. Luôn luôn hỏi bác sĩ trước khi cho trẻ uống thuốc kháng histamine. Tử vong có thể xảy ra do lạm dụng thuốc kháng histamine ở trẻ nhỏ.
Người ta không biết liệu dimenhydrinate có gây hại cho thai nhi hay không. Không sử dụng thuốc này mà không có lời khuyên của bác sĩ nếu bạn đang mang thai.
Người ta không biết liệu dimenhydrinate có truyền vào sữa mẹ hay không hoặc liệu nó có thể gây hại cho trẻ bú hay không. Không sử dụng thuốc này mà không có lời khuyên của bác sĩ nếu bạn đang cho con bú.
Thuốc liên quan
- Antivert
- Antivert/25
- Antivert/50
- Arrestin
- Benzacot
- Bonine
- Bonine Max
- Dimenhydrinate
- Dramamine
- Dramamine II
- Dramamine Less Drowsy
- Dramamine Nausea Long Lasting
- Driminate
- Meclicot
- Meclizine
- Meni-D
- Motion Sickness Relief
- Simply Motion
- Stemetic
- Ticon
- Tigan (Trimethobenzamide Intramuscular)
- Tigan (Trimethobenzamide Oral)
- Tigan oral/injection
- Travel Sickness
- Travel-Ease
- Tribenzagan
- Trimethobenzamide (Intramuscular)
- Trimethobenzamide (Oral)
- Trimethobenzamide oral/injection
- Triptone
Cách sử dụng Dimenhydrinate
Sử dụng đúng theo chỉ dẫn trên nhãn, hoặc theo chỉ định của bác sĩ. Không sử dụng với số lượng lớn hơn hoặc nhỏ hơn hoặc lâu hơn mức khuyến nghị.
Để có kết quả tốt nhất, hãy dùng dimenhydrinate 30 đến 60 phút trước khi đi du lịch hoặc trước bất kỳ hoạt động nào có thể gây say tàu xe.
Bạn có thể dùng dimenhydrinate cùng hoặc không cùng thức ăn.
Viên nhai phải được nhai trước khi nuốt.
Nếu bạn cần phẫu thuật, hãy báo trước cho bác sĩ phẫu thuật nếu bạn đã dùng dimenhydrinate trong vài ngày qua.
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm và nóng.
Cảnh báo
Làm theo tất cả các hướng dẫn trên nhãn và bao bì thuốc của bạn. Hãy cho mỗi nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn biết về tất cả tình trạng bệnh lý, tình trạng dị ứng và tất cả các loại thuốc bạn sử dụng.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Dimenhydrinate
Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng thuốc này nếu bạn cũng đang sử dụng bất kỳ loại thuốc nào khác, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược. Một số loại thuốc có thể gây ra tác dụng không mong muốn hoặc nguy hiểm khi sử dụng cùng nhau. Không phải tất cả các tương tác có thể xảy ra đều được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Dùng thuốc này với các loại thuốc khác khiến bạn buồn ngủ hoặc thở chậm có thể làm trầm trọng thêm những tác dụng phụ này. Hãy hỏi bác sĩ trước khi dùng dimenhydrinate cùng với thuốc ngủ, thuốc giảm đau có chất gây nghiện, thuốc giãn cơ hoặc thuốc điều trị lo âu, trầm cảm hoặc co giật.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions