Dimethicone and triamcinolone topical
Tên chung: Dimethicone And Triamcinolone Topical
Dạng bào chế: bộ bôi ngoài da (5%-0,1%)
Nhóm thuốc:
Steroid tại chỗ có tác dụng chống nhiễm trùng
Cách sử dụng Dimethicone and triamcinolone topical
Dimethicon là chất dưỡng ẩm cho da. Triamcinolone là một steroid.
Dimethicone bôi ngoài da (dành cho da) được sử dụng để bảo vệ và làm dịu da nứt nẻ. Thuốc bôi Triamcinolone được sử dụng để điều trị tình trạng viêm và ngứa do tình trạng da đáp ứng với thuốc steroid.
Dimethicone và triamcinolone tại chỗ cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Dimethicone and triamcinolone topical phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng: nổi mề đay; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng của bạn.
Dimethicon và triamcinolone bôi ngoài da có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng. Hãy gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn bị:
Trẻ em có thể hấp thụ lượng lớn thuốc này thông qua da và có thể dễ gặp các tác dụng phụ hơn như chậm phát triển, đau đầu hoặc đau sau mắt. Trẻ sử dụng thuốc này có thể bị phồng rộp (đỉnh đầu nơi hộp sọ chưa phát triển cùng nhau).
Các tác dụng phụ thường gặp của thuốc bôi dimethicone và triamcinolone có thể bao gồm:
vết rạn da;
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng phụ khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Dimethicone and triamcinolone topical
Bạn không nên sử dụng dimethicone và triamcinolone nếu bạn bị dị ứng với nó.
Không sử dụng băng silicon mềm nếu bạn bị dị ứng với silicone.
Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đã từng bị:
Thuốc steroid có thể làm tăng lượng glucose (đường) trong máu hoặc nước tiểu của bạn. Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn mắc bệnh tiểu đường.
Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú. Nếu bạn bôi dimethicone và triamcinolone lên ngực, hãy tránh những vùng có thể tiếp xúc với miệng của trẻ bú.
Không bôi dimethicon và triamcinolone tại chỗ cho trẻ mà không có lời khuyên của bác sĩ.
Thuốc liên quan
- Acyclovir and hydrocortisone
- Acyclovir and hydrocortisone topical
- Alcortin A topical
- Aloe polysaccharides, hydrocortisone, and iodoquinol topical
- Clioquinol and hydrocortisone
- Mycolog-II
- Mytrex
- Betamethasone and clotrimazole
- Betamethasone and clotrimazole topical
- Dimethicone and triamcinolone topical
- Fluocinolone and neomycin topical
- Hydrocortisone and iodoquinol
- Lotrisone
- Neo-Synalar
- Nystatin and triamcinolone
- Nystatin and triamcinolone topical
- Quenalog
- TriaDime-80
- TriHeal-80
- Vytone
- Xerese
Cách sử dụng Dimethicone and triamcinolone topical
Liều thông thường dành cho người lớn đối với chứng rối loạn da liễu:
Áp một lớp màng mỏng lên vùng bị ảnh hưởng từ hai đến ba lần mỗi ngày tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của tình trạng. Nhận xét: -Có thể sử dụng băng kín để quản lý bệnh vẩy nến hoặc tình trạng ngoan cố; ngừng sử dụng và bắt đầu liệu pháp thích hợp nếu nhiễm trùng phát triển. Công dụng: Giảm các biểu hiện viêm và ngứa của bệnh da liễu đáp ứng với corticosteroid
Liều thông thường cho trẻ em đối với các rối loạn da liễu:
Áp một lớp màng mỏng lên các vùng bị ảnh hưởng từ hai đến ba lần mỗi ngày tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của tình trạng. Nhận xét: -Băng kín có thể được sử dụng để kiểm soát bệnh vẩy nến hoặc các tình trạng khó chữa; ngừng sử dụng và bắt đầu liệu pháp thích hợp nếu nhiễm trùng phát triển.-Sử dụng lượng ít nhất tương thích với phác đồ điều trị hiệu quả.-Liệu pháp corticosteroid mãn tính có thể cản trở sự tăng trưởng và phát triển của trẻ. Công dụng: Giảm các biểu hiện viêm và ngứa của bệnh da liễu đáp ứng với corticosteroid p>
Cảnh báo
Chỉ sử dụng theo chỉ dẫn. Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn sử dụng các loại thuốc khác hoặc mắc các bệnh lý hoặc dị ứng khác.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Dimethicone and triamcinolone topical
Thuốc bôi ngoài da không có khả năng bị ảnh hưởng bởi các loại thuốc khác mà bạn sử dụng, nhưng nhiều loại thuốc có thể tương tác. Hãy cho bác sĩ biết về tất cả các loại thuốc hiện tại của bạn, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions