GlutaSolve
Tên chung: Glutamine
Nhóm thuốc:
Sản phẩm dinh dưỡng
Cách sử dụng GlutaSolve
GlutaSolve là một axit amin ảnh hưởng đến quá trình tăng trưởng và chức năng của các tế bào trong dạ dày và ruột.
GlutaSolve là một sản phẩm thực phẩm y tế được sử dụng để bổ sung nguồn glutamine trong chế độ ăn uống. GlutaSolve được sử dụng để điều trị tình trạng thiếu hụt loại thuốc này hoặc mất glutamine do chấn thương hoặc bệnh tật.
GlutaSolve cũng được sử dụng kết hợp với hormone tăng trưởng ở người để điều trị hội chứng ruột ngắn.
GlutaSolve cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
GlutaSolve phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có bất kỳ dấu hiệu phản ứng dị ứng nào sau đây: nổi mề đay; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng của bạn.
GlutaSolve có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng. Hãy gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn có:
Tác dụng phụ thường gặp của GlutaSolve có thể bao gồm:
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng GlutaSolve
Để đảm bảo GlutaSolve an toàn cho bạn, hãy báo cho bác sĩ nếu bạn có:
FDA thai kỳ loại C. Người ta không biết liệu GlutaSolve có gây hại cho thai nhi hay không. Không sử dụng GlutaSolve mà không có lời khuyên của bác sĩ nếu bạn đang mang thai.
Người ta không biết liệu glutamine có truyền vào sữa mẹ hay nó có thể gây hại cho trẻ bú. Không sử dụng thuốc này mà không có lời khuyên của bác sĩ nếu bạn đang cho con bú.
Thuốc liên quan
- Alpha Lipoic Acid
- Animi-3 with Vitamin D
- Co-Q10 coenzyme Q-10
- Coenzyme Q10
- CoQ-10 with Black Pepper Extract coenzyme Q-10
- Cosamin DS
- Creatine
- Cystadane
- Betaine
- BP Vit 3
- Cardio Omega Benefits
- Carnitine
- Carnitor
- Chondroitin
- Chondroitin and glucosamine
- Chondroitin, glucosamine, and methylsulfonylmethane MSM
- Cidaflex
- Dry Eye Omega Benefits
- Duraflex MSM
- Elppa CoQ10 coenzyme Q-10
- Endari
- Enterex Glutapak-10
- EPA Fish Oil
- Epanova
- Extreme Omega Heart Health
- Eye Omega Benefits for Kids
- Fish Oil
- Fish Oil Mini
- Flex Omega Benefits
- Genicin
- Glucosamine
- Glucosamine Chondroitin Advanced MSM
- Glucoten
- Glutamine
- GlutaSolve
- Hemp MonoPure
- Icar Prenatal Essential Omega-3
- Kori Krill Oil Omega-3
- L-Carnitine
- Lecithin
- Lecithin-Softgels
- Levocarnitine
- Life's DHA Adult
- LiQ-10 4x coenzyme Q-10
- LiQ-10 coenzyme Q-10
- LiQ-10 Double Strength coenzyme Q-10
- LiQsorb coenzyme Q-10
- Lovaza
- Lysine
- Max DHA
- MaxEPA
- MaxiTears Dry Eye Formula
- MaxiVision Omega-3 Formula
- ME-500
- Methionine
- Natrol SAMe
- NutreStore
- Omacor
- Omega Essentials
- Omega Essentials Basic
- Omega Monopure
- Omega MonoPure 1300 EC
- Omega MonoPure 650 EC
- Omega MonoPure DHA EC
- Omega-3
- Omega-3 D-3 Wellness Pack
- Omega-3 Fish Oil
- Omega-3 polyunsaturated fatty acids
- Omega-3 polyunsaturated fatty acids-vitamin E
- Omega-3-acid ethyl esters
- Omega-3-carboxylic acids
- Omega-V Benefits
- Omegapure 600 EC
- Omegapure 780 EC
- Omegapure 820
- Omegapure 900 EC
- Omegapure 900-TG
- Omegapure PRM
- OmegaXL
- Omera
- Omtryg
- OptiFlex Complete
- OptiFlex-C
- Optiflex-G
- Osteo Bi-Flex
- Osteo Bi-Flex Advanced MSM
- Osteo Bi-Flex Plus MSM
- Ovega-3 Vegetarian
- Prasterone
- Prasterone (dehydroepiandrosterone, DHEA) vaginal
- Prenatal DHA
- Pryflex
- Q-Sorb Co Q-10 coenzyme Q-10
- QuinZyme coenzyme Q-10
- Relamine
- Resource Glutasolve
- S-adenosylmethionine SAMe
- Salmon Oil
- SAM-e SAMe
- Schiff Antarctic Krill and Fish Oil Blend
- Schiff Move Free
- Sea-Omega
- Smart Heart
- Soya Lecithin
- Sympt-X
- Sympt-X G.I.
- SYMPT-X Glutamine
- TherOmega
- Triple Strength Red Krill Oil
- Ubiquinone coenzyme Q-10
- Vascazen
- Vitafusion Omega-3 Gummies
- X Ray Dol Triple Action MSM
Cách sử dụng GlutaSolve
Sử dụng đúng theo chỉ dẫn trên nhãn, hoặc theo chỉ định của bác sĩ. Không sử dụng với số lượng lớn hơn hoặc nhỏ hơn hoặc lâu hơn khuyến cáo.
Khi điều trị hội chứng ruột ngắn, bạn có thể cần dùng GlutaSolve 6 lần mỗi ngày trong tối đa 16 tuần.
Số lần bạn dùng GlutaSolve mỗi ngày tùy thuộc vào lý do bạn sử dụng nó. Luôn làm theo hướng dẫn của bác sĩ.
Dùng bột uống GlutaSolve trong bữa ăn chính hoặc bữa ăn nhẹ trừ khi có chỉ dẫn khác.
Dùng viên GlutaSolve khi bụng đói, ít nhất 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau bữa ăn.
Hòa tan liều bột uống glutamine của bạn trong ít nhất 8 ounce chất lỏng nóng hoặc lạnh. Bạn cũng có thể trộn bột với thức ăn mềm như bánh pudding, sốt táo hoặc sữa chua. Khuấy hỗn hợp và ăn hoặc uống hết ngay.
Không đổ bột GlutaSolve khô trực tiếp vào sữa công thức qua ống. Luôn trộn bột với nước và truyền trực tiếp vào ống cấp liệu bằng ống tiêm.
Trong khi sử dụng GlutaSolve, bạn có thể cần xét nghiệm máu hoặc nước tiểu thường xuyên.
GlutaSolve có thể chỉ là một phần về một chương trình điều trị hoàn chỉnh có thể bao gồm chế độ ăn đặc biệt, truyền thức ăn bằng ống và dịch truyền tĩnh mạch. Điều rất quan trọng là phải tuân theo kế hoạch ăn kiêng và dùng thuốc do bác sĩ hoặc cố vấn dinh dưỡng lập cho bạn.
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm và nóng. Giữ từng liều bột uống trong gói cho đến khi bạn sẵn sàng sử dụng thuốc.
Cảnh báo
Làm theo tất cả các hướng dẫn trên nhãn và bao bì thuốc của bạn. Hãy cho mỗi nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn biết về tất cả tình trạng bệnh lý, tình trạng dị ứng và tất cả các loại thuốc bạn sử dụng.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng GlutaSolve
Các loại thuốc khác có thể tương tác với glutamine, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược. Hãy cho mỗi nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn biết về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng và bất kỳ loại thuốc nào bạn bắt đầu hoặc ngừng sử dụng.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions