Javygtor
Tên chung: Sapropterin
Cách sử dụng Javygtor
Javygtor được sử dụng để làm giảm nồng độ phenylalanine trong máu ở người lớn và trẻ em ít nhất một tháng tuổi mắc một loại bệnh phenylketon niệu (PKU) nhất định.
Javygtor cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Javygtor phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng: nổi mề đay, phát ban, thở khò khè, ho, khó thở, buồn nôn, cảm thấy choáng váng, đỏ bừng (cảm giác nóng, đỏ hoặc ngứa ran) ), sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng.
Javygtor có thể gây ra các tác dụng phụ nghiêm trọng. Hãy gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn có:
Thông thường tác dụng phụ của Javygtor có thể bao gồm:
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những người khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Javygtor
Bạn không nên sử dụng Javygtor nếu bạn bị dị ứng với nó.
Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đã từng mắc:
Người ta không biết liệu Javygtor có gây hại cho thai nhi hay không. Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai.
Nếu bạn đang mang thai, tên của bạn có thể được ghi vào sổ đăng ký mang thai để theo dõi tác dụng của Sapropterin đối với em bé.
Hỏi bác sĩ xem có an toàn khi cho con bú khi sử dụng Javygtor hay không.
Cách sử dụng Javygtor
Làm theo tất cả các hướng dẫn trên nhãn thuốc của bạn và đọc tất cả các hướng dẫn hoặc tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. Bác sĩ của bạn đôi khi có thể thay đổi liều lượng của bạn. Sử dụng thuốc đúng theo chỉ dẫn.
Javygtor có thể khiến nồng độ phenylalanine xuống quá thấp ở trẻ dưới 7 tuổi sử dụng thuốc này.
Dùng thuốc cùng với thức ăn thời gian mỗi ngày.
Bạn có thể nuốt cả viên thuốc hoặc hòa tan nó trong 4 đến 8 ounce nước hoặc nước táo.
Để uống hết liều lượng, thêm một ít nước vào cùng một ly, lắc nhẹ và uống ngay.
Bột pha dung dịch uống phải được hòa tan trong 4 đến 8 ounce nước hoặc nước táo.
Liều lượng dựa trên cân nặng ở trẻ em và thanh thiếu niên. Liều dùng của con bạn có thể thay đổi nếu trẻ tăng hoặc giảm cân.
Bạn có thể cần phải tuân theo một chế độ ăn kiêng đặc biệt. Thực hiện theo tất cả các hướng dẫn của bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng. Tìm hiểu về những thực phẩm bạn nên ăn hoặc tránh.
Trong khi sử dụng Javygtor, bạn có thể cần xét nghiệm máu thường xuyên.
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm và nóng. Đậy kín chai khi không sử dụng.
Cảnh báo
Chỉ sử dụng theo chỉ dẫn. Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn sử dụng các loại thuốc khác hoặc mắc các bệnh lý hoặc dị ứng khác.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Javygtor
Hãy cho bác sĩ biết về tất cả các loại thuốc khác của bạn, đặc biệt là:
Danh sách này chưa đầy đủ. Các loại thuốc khác có thể ảnh hưởng đến Javygtor, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược. Không phải tất cả các tương tác thuốc có thể xảy ra đều được liệt kê ở đây.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions