Metaproterenol
Tên chung: Metaproterenol (oral)
Dạng bào chế: xi-rô uống (10 mg/5 mL)
Nhóm thuốc:
Thuốc giãn phế quản adrenergic
Cách sử dụng Metaproterenol
Metaproterenol là thuốc giãn phế quản. Nó hoạt động bằng cách thư giãn các cơ trong đường thở để cải thiện nhịp thở.
Metaproterenol được sử dụng để điều trị các tình trạng như hen suyễn, viêm phế quản và khí thũng.
Metaproterenol cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Metaproterenol phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng: nổi mề đay; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng của bạn.
Metaproterenol có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng. Hãy gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn bị:
Các tác dụng phụ thường gặp của metaproterenol có thể bao gồm:
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng phụ khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Metaproterenol
Bạn không nên sử dụng metaproterenol nếu bạn bị dị ứng với nó hoặc nếu bạn bị rối loạn nhịp tim gây ra nhịp tim nhanh.
Để đảm bảo metaproterenol an toàn cho bạn, hãy báo cho bác sĩ nếu bạn có:
Người ta không biết liệu metaproterenol có gây hại cho thai nhi hay không. Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai trong khi sử dụng thuốc này.
Người ta không biết liệu metaproterenol có truyền vào sữa mẹ hay không hoặc liệu nó có thể gây hại cho trẻ bú hay không. Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đang cho con bú.
Không nên dùng Metaproterenol cho trẻ dưới 6 tuổi.
Thuốc liên quan
- Accuneb
- Albuterol
- Albuterol (Inhalation)
- Albuterol (Oral)
- Alupent (Metaproterenol Inhalation)
- Alupent (Metaproterenol Oral)
- Arcapta
- Arcapta Neohaler
- Arformoterol
- Arformoterol inhalation
- Asthmanefrin
- Brovana
- Foradil
- Foradil Aerolizer
- Formoterol
- Formoterol inhalation
- Indacaterol
- Levalbuterol
- Levalbuterol inhalation
- Maxair
- Maxair Autohaler
- Metaproterenol
- Metaproterenol (Inhalation)
- Metaproterenol (Oral)
- Olodaterol
- Olodaterol inhalation
- Perforomist
- Pirbuterol
- ProAir Digihaler
- ProAir HFA
- ProAir RespiClick
- Proventil
- Proventil (Albuterol Inhalation)
- Proventil (Albuterol Oral)
- Proventil HFA
- Proventil Repetabs
- Racepinephrine
- ReliOn Ventolin HFA
- Salmeterol
- Salmeterol inhalation
- Serevent
- Striverdi Respimat
- Ventolin (Albuterol Inhalation)
- Ventolin (Albuterol Oral)
- Ventolin HFA
- Volmax
- VoSpire ER
- Xopenex
- Xopenex Concentrate
- Xopenex HFA
- Xopenex Pediatric
- S2
- S2 Inhalant
Cách sử dụng Metaproterenol
Liều thông thường dành cho người lớn điều trị bệnh hen suyễn -- Cấp tính:
20 mg uống 3 đến 4 lần một ngàyNhận xét:-Điều chỉnh liều theo phản ứng của bệnh nhân.
Liều thông thường dành cho người lớn mắc bệnh hen suyễn -- Duy trì:
20 mg uống 3 đến 4 lần một ngàyNhận xét:-Điều chỉnh liều theo phản ứng của bệnh nhân.
< b>Liều thông thường dành cho người lớn đối với bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính -- Cấp tính:
20 mg uống 3 đến 4 lần một ngàyNhận xét:-Điều chỉnh liều theo phản ứng của bệnh nhân.
Liều thông thường dành cho người lớn đối với bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính -- Duy trì:
20 mg uống 3 đến 4 lần một ngàyNhận xét:-Điều chỉnh liều theo phản ứng của bệnh nhân.
Liều thông thường cho trẻ em điều trị bệnh hen suyễn -- Cấp tính:
Từ 6 đến 9 tuổi HOẶC cân nặng dưới 60 pound: uống 10 mg, 3 đến 4 lần một ngày. Liều người lớn: 20 mg uống, 3 đến Ngày 4 lầnNhận xét:-Điều chỉnh liều theo đáp ứng của bệnh nhân.
Liều thông thường cho trẻ em điều trị bệnh hen suyễn -- Duy trì:
Từ 6 đến 9 tuổi HOẶC cân nặng dưới 60 pound: uống 10 mg, 3 đến 4 lần một ngày Liều người lớn: uống 20 mg 3 đến 4 lần một ngàyNhận xét:-Điều chỉnh liều theo đáp ứng của bệnh nhân.
Liều thông thường cho trẻ em điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính -- Cấp tính:
6 tuổi đến 9 HOẶC cân nặng dưới 60 pound: uống 10 mg 3 đến 4 lần một ngày Liều người lớn: uống 20 mg 3 đến 4 lần một ngày Nhận xét: -Điều chỉnh liều theo phản ứng của bệnh nhân.
Liều thông thường cho trẻ em đối với bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính -- Duy trì:
Tuổi từ 6 đến 9 HOẶC cân nặng dưới 60 pound: uống 10 mg, 3 đến 4 lần một ngày. Liều dành cho người lớn: 20 mg uống, 3 đến 4 lần một ngàyNhận xét :-Điều chỉnh liều theo đáp ứng của bệnh nhân.
Cảnh báo
Bạn không nên sử dụng metaproterenol nếu bạn bị rối loạn nhịp tim gây nhịp tim nhanh.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Metaproterenol
Hãy cho bác sĩ của bạn biết về tất cả các loại thuốc bạn sử dụng và những thuốc bạn bắt đầu hoặc ngừng sử dụng trong quá trình điều trị bằng metaproterenol, đặc biệt là:
Danh sách này chưa đầy đủ. Các loại thuốc khác có thể tương tác với metaproterenol, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược. Không phải tất cả các tương tác có thể xảy ra đều được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions