Nifurtimox
Tên chung: Nifurtimox
Tên thương hiệu: Lampit
Dạng bào chế: viên uống (120 mg; 30 mg)
Nhóm thuốc:
Các loại kháng sinh khác
Cách sử dụng Nifurtimox
Nifurtimox được sử dụng để điều trị bệnh Chagas, một tình trạng do ký sinh trùng gây ra. Bệnh Chagas xảy ra phổ biến nhất ở Mexico, Trung Mỹ và Nam Mỹ.
Nifurtimox được sử dụng cho trẻ em từ sơ sinh đến 17 tuổi. Trẻ phải nặng ít nhất 5,5 pound (2,5 kg) trước khi dùng nifurtimox.
Nifurtimox cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Nifurtimox phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu trẻ có dấu hiệu phản ứng dị ứng: nổi mề đay, ngứa; cảm thấy nhẹ đầu; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng.
Gọi bác sĩ ngay nếu trẻ có:
Tác dụng phụ thường gặp của nifurtimox có thể bao gồm:
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng phụ khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ của con bạn để được tư vấn y tế về các tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Nifurtimox
Không nên sử dụng Nifurtimox nếu trẻ bị dị ứng với nó.
Hãy cho bác sĩ của con bạn biết nếu trẻ đã từng mắc:
Nifurtimox có thể gây hại cho thai nhi nếu cha hoặc mẹ đang sử dụng thuốc này.
Bạn có thể khó mang thai hơn khi bạn đang sử dụng thuốc này.
Nếu bạn đang cho con bú, hãy báo cho bác sĩ nếu bạn nhận thấy các triệu chứng ở trẻ bú như quấy khóc, chán ăn, nôn mửa, phát ban hoặc sốt.
Thuốc liên quan
- Atovaquone
- Azactam
- Azactam injection
- Aztreonam (Intravenous, Injection)
- Aztreonam inhalation
- Aztreonam injection
- Cubicin
- Baci-IM injection
- Bacitracin injection
- Benznidazole
- Cayston
- Chloramphenicol (Oral, Intravenous, Injection)
- Chloromycetin Sodium Succinate
- Daptomycin
- Erythromycin and sulfisoxazole
- Eryzole
- E.S.P.
- Furazolidone
- Lampit
- Lefamulin (Intravenous)
- Lefamulin (Oral)
- Lefamulin oral/injection
- Mepron
- Nifurtimox
- Pediazole
- Polymyxin b
- Rifaximin
- Xenleta (Lefamulin Intravenous)
- Xenleta (Lefamulin Oral)
- Xenleta oral/injection
- Xifaxan
Cách sử dụng Nifurtimox
Liều thông thường dành cho trẻ em điều trị bệnh Trypanosomosis:
SAU SINH (SƠ SINH ĐỦ TUỔI) ĐẾN DƯỚI 18 TUỔI: Tổng liều dùng hàng ngày dựa trên trọng lượng cơ thể: -Cân nặng từ 2,5 đến dưới 40 kg : 10 đến 20 mg/kg/ngày uống chia làm 3 lần một ngày-Trọng lượng ít nhất 40 kg: 8 đến 10 mg/kg/ngày uống chia làm 3 lần một ngày Liều dùng riêng dựa trên trọng lượng cơ thể: -Trọng lượng 2,5 đến 4,5 kg: uống 15 mg 3 lần một ngày-Trọng lượng 4,6 đến dưới 9 kg: uống 30 mg 3 lần một ngày-Trọng lượng 9 đến dưới 13 kg: uống 45 mg 3 lần một ngày-Trọng lượng 13 đến dưới 18 kg : 60 mg uống 3 lần một ngày-Trọng lượng 18 đến dưới 22 kg: 75 mg uống 3 lần một ngày-Trọng lượng 22 đến dưới 27 kg: 90 mg uống 3 lần một ngày-Trọng lượng 27 đến dưới 35 kg: 120 mg uống 3 lần một ngày-Trọng lượng 35 đến dưới 41 kg: uống 180 mg 3 lần một ngày-Trọng lượng 41 đến dưới 51 kg: uống 120 mg 3 lần một ngày-Trọng lượng 51 đến dưới 71 kg: uống 180 mg 3 lần một ngày - Cân nặng từ 71 đến dưới 91 kg: uống 240 mg 3 lần một ngày - Cân nặng ít nhất 91 kg: uống 300 mg 3 lần một ngày Thời gian điều trị: 60 ngày Nhận xét: - Trong quá trình điều trị, bệnh nhân có thể chán ăn hoặc buồn nôn/nôn có thể dẫn đến sụt cân; nên kiểm tra trọng lượng cơ thể 14 ngày một lần và điều chỉnh liều lượng cho phù hợp. Công dụng: Để điều trị bệnh Chagas (bệnh trypanosomosis ở Mỹ) do Trypanosoma cruzi
Cảnh báo
Làm theo tất cả các hướng dẫn trên nhãn và bao bì thuốc của bạn. Thông báo cho mỗi nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của con bạn về tất cả các tình trạng y tế, dị ứng và thuốc mà trẻ sử dụng.
Không uống rượu trong khi dùng nifurtimox.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Nifurtimox
Các loại thuốc khác có thể ảnh hưởng đến nifurtimox, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược. Hãy cho bác sĩ biết về tất cả các loại thuốc khác mà con bạn sử dụng.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions