Oxybutynin transdermal
Tên chung: Oxybutynin (transdermal)
Nhóm thuốc:
Thuốc chống co thắt tiết niệu
Cách sử dụng Oxybutynin transdermal
Oxybutynin thẩm thấu qua da (miếng dán da) được sử dụng để điều trị các triệu chứng của bàng quang hoạt động quá mức như đi tiểu thường xuyên hoặc khẩn cấp, tiểu không tự chủ (rò rỉ nước tiểu) và đi tiểu nhiều vào ban đêm.
Oxybutynin thẩm thấu qua da cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Oxybutynin transdermal phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng: nổi mề đay; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng.
oxybutynin có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng. Ngừng sử dụng oxybutynin và gọi bác sĩ ngay nếu bạn bị:
Các tác dụng phụ thường gặp của oxybutynin có thể bao gồm:
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng phụ khác có thể xảy ra . Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Oxybutynin transdermal
Bạn không nên sử dụng oxybutynin nếu bạn bị dị ứng với nó hoặc nếu bạn có:
oxybutynin thẩm thấu qua da không được phép sử dụng cho bất kỳ ai dưới 18 tuổi.
Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đã từng bị:
Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú.
Thuốc liên quan
- Anturol
- Atropine, hyoscyamine, methenamine, methylene blue, phenyl salicylate, and benzoic acid
- Azuphen MB
- Myrbetriq
- Myrbetriq Granules
- Darifenacin
- Detrol
- Detrol LA
- Ditropan
- Ditropan XL
- Enablex
- Fesoterodine
- Flavoxate
- Gelnique
- Gelnique transdermal
- Gemtesa
- Hyolev MB
- Hyoscyamine, methenamine, methylene blue, and sodium biphosphate
- Hyoscyamine, methenamine, methylene blue, phenyl salicylate, and sodium phosphate
- Hyoscyamine, methenamine, methylene blue, phenyl salicylate, sodium biphosphate
- Mirabegron
- Oxybutynin
- Oxybutynin (Oral)
- Oxybutynin transdermal
- Oxytrol
- Phosphasal
- Prosed EC
- Sanctura
- Sanctura XR
- Solifenacin
- Tolterodine
- Toviaz
- Trac Tabs
- Trospium
- UR N-C
- Uramit MB
- Urelle
- Uretron D/S
- Uribel
- Urimar-T
- Urin D/S
- Urised
- Urispas
- Uro-L
- Uro-MP
- Urogesic-Blue
- Ustell
- UTA
- Uticap
- Utira-C
- Utrona-C
- VESIcare
- VESIcare LS
- Vibegron
- Vilamit MB
- Vilevev MB
Cách sử dụng Oxybutynin transdermal
Làm theo tất cả các hướng dẫn trên nhãn thuốc của bạn và đọc tất cả các hướng dẫn hoặc tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. Sử dụng thuốc đúng theo chỉ dẫn.
Không dùng bằng đường uống. oxybutynin chỉ được sử dụng trên da.
Đọc và làm theo cẩn thận mọi Hướng dẫn sử dụng đi kèm với thuốc của bạn. Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn không hiểu những hướng dẫn này.
Mỗi gói gel oxybutynin chỉ dành cho một lần sử dụng. Che vùng da được xử lý bằng gel bằng quần áo để giúp ngăn ngừa thuốc này dính vào vùng da khác của bạn hoặc trên người khác.
Tránh ở trong nước hoặc tập thể dục mạnh trong ít nhất 1 giờ sau khi bôi gel oxybutynin. Bạn có thể để lại miếng dán da khi tắm, tắm vòi sen hoặc bơi lội.
Không đeo nhiều một miếng dán da cùng một lúc. Dùng thêm miếng dán ngoài da sẽ không làm thuốc phát huy tác dụng hơn. Không bao giờ cắt miếng dán da.
Che vùng da đã bôi gel bằng quần áo để giúp ngăn ngừa thuốc này dính vào vùng da khác của bạn hoặc người khác.
Bảo quản thuốc này ở nhiệt độ phòng cách xa từ độ ẩm và nhiệt. Giữ từng miếng dán da trong túi kín cho đến khi bạn sẵn sàng sử dụng.
Oxybutynin gel dễ cháy. Tránh sử dụng gần ngọn lửa trần và không hút thuốc cho đến khi gel khô hoàn toàn trên da.
Vứt gói gel rỗng hoặc miếng dán da đã qua sử dụng ở nơi trẻ em và vật nuôi không thể lấy được. Gấp miếng da đã sử dụng làm đôi để nó dính lại với nhau.
Cảnh báo
Bạn không nên sử dụng thuốc này nếu bạn mắc bệnh tăng nhãn áp góc hẹp không kiểm soát được, tắc nghẽn dạ dày hoặc ruột hoặc nếu bạn không thể làm trống hoàn toàn bàng quang.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Oxybutynin transdermal
Sử dụng oxybutynin cùng với các loại thuốc gây buồn ngủ khác có thể làm trầm trọng thêm tác dụng này. Hãy hỏi bác sĩ trước khi sử dụng thuốc opioid, thuốc ngủ, thuốc giãn cơ hoặc thuốc điều trị lo âu hoặc co giật.
Hãy cho bác sĩ biết về tất cả các loại thuốc hiện tại của bạn, đặc biệt là:
thuốc chống trầm cảm;
Danh sách này chưa đầy đủ. Các loại thuốc khác có thể ảnh hưởng đến oxybutynin, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược. Không phải tất cả các tương tác thuốc có thể xảy ra đều được liệt kê ở đây.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions