Plasminogen human
Tên chung: Plasminogen (human)
Tên thương hiệu: Ryplazim
Dạng bào chế: bột tiêm tĩnh mạch (tvmh 68,8 mg)
Nhóm thuốc:
Các đại lý khác chưa được phân loại
Cách sử dụng Plasminogen human
Plasminogen (con người) được sử dụng để tăng mức độ plasminogen ở những người bị thiếu hụt plasminogen loại 1 (hypoplasminogenemia).
Plasminogen (con người) cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Plasminogen human phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng: nổi mề đay; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng của bạn.
Tìm kiếm sự trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn đi ngoài ra máu hoặc hắc ín, nôn ra máu hoặc bị chảy máu nhiều mà không khỏi sau 30 phút bị ép trực tiếp.
Plasminogen có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng. Hãy gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn có:
Các tác dụng phụ thường gặp của plasminogen có thể bao gồm:
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng phụ khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Plasminogen human
Bạn không nên sử dụng plasminogen (con người) nếu bạn bị dị ứng với nó.
Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đã từng bị:
Plasminogen được tạo ra từ huyết tương người (một phần của máu) có thể chứa virus gây bệnh. Hãy trao đổi với bác sĩ về những rủi ro và lợi ích của việc sử dụng plasminogen.
Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú.
Thuốc liên quan
- Absorica
- Absorica LD
- Adakveo
- Aminohippurate sodium
- Ammonul
- Amondys 45
- Amphadase
- Amphadase injection
- Collagenase clostridium histolyticum
- Collagenase clostridium histolyticum-aaes
- Crizanlizumab
- Crizanlizumab-tmca
- Cystagon
- Cysteamine
- Cysteamine (Oral)
- Betibeglogene autotemcel
- Carbaglu
- Carglumic acid
- Casimersen
- Chlorophyllin
- Chymopapain
- Daprodustat
- Delandistrogene moxeparvovec-rokl
- Deoxycholic acid
- Derifil
- Dexrazoxane
- Dextranomer and sodium hyaluronate
- Elevidys
- Elivaldogene autotemcel
- Esbriet
- Eteplirsen
- Etranacogene dezaparvovec-drlb
- Evrysdi
- Exondys 51
- Fecal microbiota, live-jslm
- Golodirsen
- Hemgenix
- Hemin
- Hyaluronidase
- Hyaluronidase injection
- Hydase
- Hylenex
- Hylenex injection
- Jesduvroq
- Kepivance
- Kinevac
- Kybella
- Methacholine
- Nusinersen
- Nusinersen injection
- Omidubicel-onlv
- Omisirge
- Onasemnogene abeparvovec Zolgensma
- Onasemnogene abeparvovec-xioi
- Oxbryta
- Palifermin
- Palovarotene
- Panhematin
- Pirfenidone
- Plasminogen human
- Plasminogen, human-tvmh
- Procysbi
- Protirelin
- Provocholine
- Qwo
- Rebyota
- Risdiplam
- Ryplazim
- Sclerosol Intrapleural
- Sculptra
- Sincalide
- Skysona
- Sodium phenylacetate and benzoate
- Sohonos
- Spinraza
- Steritalc
- Talc
- Thyrel TRH
- Totect
- Viltepso
- Viltolarsen
- Vitrase
- Voxelotor
- Vyondys 53
- Xiaflex
- Zenatane
- Zinecard
- Zolgensma
- Zynteglo
Cách sử dụng Plasminogen human
Làm theo tất cả các hướng dẫn trên nhãn thuốc của bạn và đọc tất cả các hướng dẫn hoặc tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. Sử dụng thuốc đúng theo chỉ dẫn.
Plasminogen (người) được tiêm chậm vào tĩnh mạch qua đường tĩnh mạch trong vòng 10 đến 30 phút.
Bạn có thể nhận thuốc này tại cơ sở y tế, tại nhà từ người chăm sóc hoặc bằng cách tự tiêm thuốc.
Bác sĩ sẽ cho bạn biết tần suất sử dụng thuốc này và liều lượng sử dụng mỗi lần.
Máu của bạn có thể cần phải được điều trị được kiểm tra thường xuyên.
Bảo quản lọ plasminogen (người) ở nhiệt độ phòng hoặc trong tủ lạnh. Không đóng băng.
Bảo quản các vật dụng khác ở nhiệt độ phòng.
Cảnh báo
Chỉ sử dụng theo chỉ dẫn. Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn sử dụng các loại thuốc khác hoặc mắc các bệnh lý hoặc dị ứng khác.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Plasminogen human
Các loại thuốc khác có thể ảnh hưởng đến plasminogen (ở người), bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược. Hãy cho bác sĩ của bạn biết về tất cả các loại thuốc khác mà bạn sử dụng.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions