Rebyota
Tên chung: (fecal Microbiota, Live-jslm)
Dạng bào chế: hệ thống treo, để sử dụng trực tràng
Nhóm thuốc:
Các đại lý khác chưa được phân loại
Cách sử dụng Rebyota
Rebyota là một sản phẩm vi sinh vật trong phân được sử dụng để ngăn ngừa tái phát nhiễm trùng Clostridioides difficile (CDI).
Rebyota là một sản phẩm cấy ghép phân được sản xuất từ phân người do các cá nhân được sàng lọc hiến tặng. Thuốc hoạt động bằng cách tạo điều kiện phục hồi hệ vi khuẩn đường ruột để ngăn ngừa các đợt nhiễm trùng Clostridioides difficile tiếp theo.
Rebyota được dùng qua đường trực tràng từ 24 đến 72 giờ sau liều kháng sinh cuối cùng để điều trị CDI tái phát.
Rebyota không được chỉ định để điều trị CDI.
Rebyota chưa được nghiên cứu ở những bệnh nhân dưới 18 tuổi.
Rebyota phản ứng phụ
Các tác dụng phụ thường gặp có thể bao gồm:
Bạn được khuyến khích báo cáo tác dụng phụ tiêu cực của thuốc theo toa cho FDA. Truy cập www.FDA.gov/medwatch hoặc gọi 1-800-332-1088.
Trước khi dùng Rebyota
Trước khi dùng Rebyota, hãy cho bác sĩ biết nếu bạn bị dị ứng thực phẩm. Rebyota được sản xuất từ phân người và có thể chứa chất gây dị ứng thực phẩm, mặc dù chưa rõ khả năng sản phẩm gây ra phản ứng bất lợi do chất gây dị ứng thực phẩm.
Phải có ngay phương pháp điều trị y tế thích hợp trong trường hợp bạn gặp phản ứng dị ứng.
Thuốc liên quan
- Absorica
- Absorica LD
- Adakveo
- Aminohippurate sodium
- Ammonul
- Amondys 45
- Amphadase
- Amphadase injection
- Collagenase clostridium histolyticum
- Collagenase clostridium histolyticum-aaes
- Crizanlizumab
- Crizanlizumab-tmca
- Cystagon
- Cysteamine
- Cysteamine (Oral)
- Betibeglogene autotemcel
- Carbaglu
- Carglumic acid
- Casimersen
- Chlorophyllin
- Chymopapain
- Daprodustat
- Delandistrogene moxeparvovec-rokl
- Deoxycholic acid
- Derifil
- Dexrazoxane
- Dextranomer and sodium hyaluronate
- Elevidys
- Elivaldogene autotemcel
- Esbriet
- Eteplirsen
- Etranacogene dezaparvovec-drlb
- Evrysdi
- Exondys 51
- Fecal microbiota, live-jslm
- Golodirsen
- Hemgenix
- Hemin
- Hyaluronidase
- Hyaluronidase injection
- Hydase
- Hylenex
- Hylenex injection
- Jesduvroq
- Kepivance
- Kinevac
- Kybella
- Methacholine
- Nusinersen
- Nusinersen injection
- Omidubicel-onlv
- Omisirge
- Onasemnogene abeparvovec Zolgensma
- Onasemnogene abeparvovec-xioi
- Oxbryta
- Palifermin
- Palovarotene
- Panhematin
- Pirfenidone
- Plasminogen human
- Plasminogen, human-tvmh
- Procysbi
- Protirelin
- Provocholine
- Qwo
- Rebyota
- Risdiplam
- Ryplazim
- Sclerosol Intrapleural
- Sculptra
- Sincalide
- Skysona
- Sodium phenylacetate and benzoate
- Sohonos
- Spinraza
- Steritalc
- Talc
- Thyrel TRH
- Totect
- Viltepso
- Viltolarsen
- Vitrase
- Voxelotor
- Vyondys 53
- Xiaflex
- Zenatane
- Zinecard
- Zolgensma
- Zynteglo
Cách sử dụng Rebyota
Liều thông thường dành cho người lớn để phòng ngừa nhiễm trùng Clostridioides difficile tái phát:
150 mL dùng qua đường trực tràng dưới dạng một liều duy nhất
Công dụng: phòng ngừa tái phát Clostridioides difficile (CDI) ở những người từ 18 tuổi trở lên, sau khi điều trị bằng kháng sinh cho CDI tái phát.
Cảnh báo
Bạn không nên dùng Rebyota nếu bạn có tiền sử dị ứng nặng với Rebyota hoặc bất kỳ thành phần nào của nó.
Bạn nên báo cáo với bác sĩ nếu bạn cho rằng mình có thể đã mắc phải bất kỳ nhiễm trùng nào sau khi dùng thuốc. Rebyota được sản xuất từ phân người và có thể có nguy cơ lây truyền các tác nhân lây nhiễm.
Bạn nên nói chuyện với bác sĩ về bất kỳ chứng dị ứng thực phẩm nào đã biết và chuẩn bị sẵn sàng nếu gặp bất kỳ phản ứng nào. Rebyota được sản xuất từ phân người và có thể chứa chất gây dị ứng thực phẩm.
Bạn không nên dùng bất kỳ liệu pháp kháng sinh đường uống nào trong tối đa 8 tuần sau khi nhận Rebyota.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Rebyota
Bạn không nên dùng bất kỳ liệu pháp kháng sinh đường uống nào trong tối đa 8 tuần sau khi nhận Rebyota trừ khi có chỉ định của bác sĩ.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions