Robafen Cough Liquidgels
Tên chung: Dextromethorphan
Nhóm thuốc:
Thuốc chống ho
Cách sử dụng Robafen Cough Liquidgels
Robafen Cough Liquidgels là thuốc giảm ho được sử dụng để điều trị ho do cảm lạnh hoặc cúm thông thường.
Robafen Cough Liquidgels sẽ không điều trị ho do hút thuốc, hen suyễn hoặc khí thũng.
Có rất nhiều nhãn hiệu và dạng dextromethorphan. Không phải tất cả các nhãn hiệu đều được liệt kê trên tờ rơi này.
Robafen Ho dạng lỏng cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Robafen Cough Liquidgels phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng: nổi mề đay; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng của bạn.
Robafen Cough Liquidgels có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng. Ngừng sử dụng Robafen Cough Liquidgels và gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn có:
Các tác dụng phụ thường gặp của Robafen Cough Liquidgels có thể bao gồm: b>
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng phụ khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Robafen Cough Liquidgels
Không sử dụng Robafen Cough Liquidgels nếu bạn đã sử dụng chất ức chế MAO trong 14 ngày qua. Có thể xảy ra tương tác thuốc nguy hiểm. Các chất ức chế MAO bao gồm isocarboxazid, linezolid, thuốc tiêm xanh methylene, phenelzine, rasagiline, selegiline, tranylcypromine và các loại khác.
Bạn không nên sử dụng Robafen Cough Liquidgels nếu bạn bị dị ứng với nó.
Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ xem loại thuốc này có an toàn khi sử dụng hay không nếu bạn có bất kỳ tình trạng bệnh lý nào.
Không nên dùng Robafen Ho dạng lỏng cho trẻ dưới 12 tuổi.
Hãy hỏi bác sĩ trước khi sử dụng thuốc này nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú.
Thuốc này có thể chứa phenylalanine. Kiểm tra nhãn thuốc nếu bạn bị phenylketonuria (PKU).
Thuốc liên quan
- Cough DM
- Cough Relief
- Creo-Terpin
- Creomulsion
- Babee Cof
- Babee Cof Syrup
- Benylin Pediatric Formula
- Benzonatate
- Buckley's Mixture Cough Suppressant
- Buckleys Mixture
- Children's Cough DM
- Children's Pedia Care
- Children's Robitussin 12 Hour Cough Relief
- Chlophedianol
- DayQuil Cough
- Delsym
- Delsym 12 Hour Cough Relief
- Dexalone
- Dextromethorphan
- Elixsure Cough
- ElixSure Cough Children's
- Father John's Medicine
- Miltuss
- Nycoff
- Pediacare
- Pediacare Long-Acting Cough
- Robafen Cough
- Robafen Cough Liquidgels
- Robitussin (Dextromethorphan Oral)
- Robitussin 12 Hour Cough Relief
- Robitussin Long-Acting CoughGels
- Robitussin Pediatric Cough Long-Acting
- Scot-Tussin Diabetic
- Silphen DM
- Simply Cough
- St. Joseph
- Tessalon Perles
- Vicks 44 Cough Relief
- Zonatuss
Cách sử dụng Robafen Cough Liquidgels
Sử dụng đúng theo chỉ dẫn trên nhãn, hoặc theo chỉ định của bác sĩ. Thuốc cảm hoặc ho chỉ được sử dụng trong thời gian ngắn cho đến khi các triệu chứng của bạn thuyên giảm.
Đo lượng thuốc dạng lỏng một cách cẩn thận. Sử dụng ống tiêm định lượng được cung cấp hoặc sử dụng thiết bị đo liều thuốc (không phải thìa nhà bếp).
Gọi cho bác sĩ nếu các triệu chứng của bạn không cải thiện sau 7 ngày hoặc nếu bạn bị sốt, phát ban, hoặc đau đầu.
Nếu bạn cần phẫu thuật hoặc xét nghiệm y tế, hãy báo trước cho bác sĩ phẫu thuật hoặc bác sĩ của bạn rằng bạn đã dùng Robafen Cough Liquidgels trong vài ngày qua.
Bảo quản ở nhiệt độ phòng tránh xa độ ẩm, nhiệt và ánh sáng. Đừng đóng băng.
Cảnh báo
Không sử dụng Robafen Cough Liquidgels nếu bạn đã sử dụng chất ức chế MAO trong 14 ngày qua, chẳng hạn như isocarboxazid, linezolid, thuốc tiêm xanh methylene, phenelzine, rasagiline, selegiline hoặc tranylcypromine.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Robafen Cough Liquidgels
Tránh sử dụng thuốc này với các loại thuốc khác gây buồn ngủ hoặc làm chậm nhịp thở (chẳng hạn như thuốc opioid, thuốc giãn cơ hoặc thuốc điều trị lo âu hoặc co giật). Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào khác, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược. Không phải tất cả các tương tác thuốc có thể xảy ra đều được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions