Trofinetide
Tên chung: Trofinetide
Tên thương hiệu: Daybue
Dạng bào chế: chất lỏng uống (200 mg/mL)
Nhóm thuốc:
Các tác nhân khác của hệ thần kinh trung ương
Cách sử dụng Trofinetide
Trofinetide được sử dụng cho người lớn và trẻ em ít nhất 2 tuổi để điều trị hội chứng Rett.
Trofinetide cũng có thể được sử dụng cho các mục đích không được liệt kê trong hướng dẫn sử dụng thuốc này.
Trofinetide phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng: nổi mề đay; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng của bạn.
Trofinetide có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng. Gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn bị:
Tác dụng phụ thường gặp có thể bao gồm tiêu chảy hoặc nôn mửa.
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng phụ khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Trofinetide
Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn có hoặc đã từng có:
Người ta không biết liệu trofinetide có gây hại cho thai nhi hay không. Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai.
Hỏi bác sĩ xem có an toàn khi cho con bú khi sử dụng trofinetide hay không.
Thuốc liên quan
- Addyi
- Aducanumab
- Aducanumab-avwa
- Aduhelm
- Ampyra
- Bridion
- Dalfampridine
- Daybue
- Dextromethorphan and quinidine
- Droperidol
- Edaravone (Intravenous)
- Edaravone (Oral)
- Edaravone oral/injection
- Ergoloid mesylates
- Exservan
- Fezolinetant
- Flibanserin
- Hydergine
- Inapsine
- Lecanemab injection
- Lecanemab-irmb
- Leqembi
- Leqembi injection
- Memantine
- Namenda
- Namenda XR
- Namenda XR Titration Pack
- Nuedexta
- Omaveloxolone
- Qalsody
- Radicava
- Radicava ORS
- Relyvrio
- Rilutek
- Riluzole
- Skyclarys
- Sodium phenylbutyrate and taurursodiol
- Solriamfetol
- Sugammadex
- Sunosi
- Tiglutik
- Tofersen
- Trofinetide
- Veozah
Cách sử dụng Trofinetide
Liều thông thường dành cho người lớn đối với Hội chứng Rett:
Đường uống: 18 tuổi trở lên: - Cân nặng từ 9 đến dưới 12 kg: 5.000 mg (25 mL) uống hai lần một ngày -Trọng lượng từ 12 đến dưới 20 kg: uống 6.000 mg (30 mL) hai lần một ngày-Trọng lượng từ 20 đến dưới 35 kg: 8.000 mg (40 mL) uống hai lần một ngày-Trọng lượng từ 35 đến dưới 50 kg: 10.000 mg ( 50 mL) uống hai lần một ngày-50 kg trở lên: 12.000 mg (60 mL) uống hai lần một ngàyNhận xét:-Có thể uống thuốc này cùng hoặc không với thức ăn hai lần mỗi ngày, vào buổi sáng và buổi tối.-Nếu quên một liều, không nên dùng thêm liều để bù cho liều đã quên. Thay vào đó, hãy đợi và tiếp tục dùng liều theo lịch tiếp theo. - Trong trường hợp nôn mửa, không dùng liều khác để bù cho liều đó. Đợi và dùng liều sau theo lịch trình. Sử dụng: Để điều trị hội chứng Rett ở người lớn và bệnh nhi từ 2 tuổi trở lên
Liều thông thường cho trẻ em cho hội chứng Rett:
Đường uống:2 đến dưới 18 tuổi:-Trọng lượng từ 9 đến dưới 12 kg: uống 5.000 mg (25 mL) hai lần một ngày-Trọng lượng từ 12 đến dưới 20 kg: uống 6.000 mg (30 mL) hai lần một ngày-Trọng lượng 20 đến dưới 35 kg: 8.000 mg (40 mL) uống hai lần một ngày-Trọng lượng 35 đến dưới 50 kg: 10.000 mg (50 mL) uống hai lần một ngày-50 kg trở lên: 12.000 mg ( 60 mL) uống hai lần một ngày Nhận xét: -Có thể uống thuốc này cùng hoặc không cùng thức ăn hai lần mỗi ngày, vào buổi sáng và buổi tối. -Nếu quên một liều, không nên dùng thêm liều để bù liều đã quên. Thay vào đó, hãy đợi và tiếp tục dùng liều theo lịch tiếp theo. - Trong trường hợp nôn mửa, không dùng liều khác để bù cho liều đó. Đợi và dùng liều sau theo đúng lịch trình. Công dụng: Điều trị hội chứng Rett ở người lớn và bệnh nhi từ 2 tuổi trở lên
Cảnh báo
Chỉ sử dụng theo chỉ dẫn. Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn sử dụng các loại thuốc khác hoặc mắc các bệnh lý hoặc dị ứng khác.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Trofinetide
Các loại thuốc khác có thể ảnh hưởng đến trofinetide, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược. Hãy cho bác sĩ của bạn biết về tất cả các loại thuốc khác mà bạn sử dụng.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions