Zirgan
Tên chung: Ganciclovir Ophthalmic
Nhóm thuốc:
Thuốc chống nhiễm trùng nhãn khoa
Cách sử dụng Zirgan
Zirgan là thuốc kháng virus. Nó làm chậm sự phát triển và lây lan của cytomegalovirus (CMV).
Gel nhãn khoa Zirgan được sử dụng để điều trị loét mắt do virus herpes simplex gây ra ở người lớn và trẻ em ít nhất 2 tuổi.
Zirgan không phải là thuốc chữa CMV hoặc mụn rộp. Thuốc này sẽ không điều trị các triệu chứng của bệnh nhiễm trùng này ở bất kỳ bộ phận nào khác của cơ thể.
Zirgan phản ứng phụ
Nhận trợ giúp y tế khẩn cấp nếu bạn có dấu hiệu phản ứng dị ứng với Zirgan: nổi mề đay; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng.
Gọi cho bác sĩ ngay nếu bạn có:
Các tác dụng phụ thường gặp của Zirgan có thể bao gồm:
Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ và những tác dụng khác có thể xảy ra. Gọi cho bác sĩ để được tư vấn y tế về tác dụng phụ. Bạn có thể báo cáo tác dụng phụ cho FDA theo số 1-800-FDA-1088.
Trước khi dùng Zirgan
Bạn không nên sử dụng Zirgan nếu bạn bị dị ứng với ganciclovir hoặc acyclovir (Zovirax).
Để đảm bảo bạn có thể sử dụng Zirgan một cách an toàn, hãy cho bác sĩ biết nếu bạn mắc bất kỳ tình trạng nào sau đây:
Người ta không biết liệu Zirgan có gây hại cho thai nhi hay không. Hãy cho bác sĩ của bạn nếu bạn đang mang thai hoặc dự định có thai trong khi sử dụng thuốc này. Ganciclovir có thể làm giảm số lượng tinh trùng và có thể ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của nam giới (khả năng sinh con). Người ta không biết liệu ganciclovir có truyền vào sữa mẹ hay không hoặc liệu nó có thể gây hại cho trẻ bú hay không. Không sử dụng Zirgan mà không nói với bác sĩ nếu bạn đang cho con bú. Không nên dùng gel Zirgan cho trẻ dưới 2 tuổi.
Hãy cho bác sĩ biết nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú.
Thuốc liên quan
- AK-Poly-Bac
- AKTob
- AzaSite
- Azithromycin ophthalmic
- Bacitracin and polymyxin B ophthalmic
- Bacitracin ophthalmic
- Bacitracin, neomycin, and polymyxin B ophthalmic
- Besifloxacin
- Besifloxacin ophthalmic
- Besivance
- Betadine Ophthalmic Solution
- Bleph-10
- Chloramphenicol (Ophthalmic)
- Ciloxan
- Ciprofloxacin ophthalmic
- Erythromycin ophthalmic
- Eyemycin
- Ganciclovir (Intraocular)
- Ganciclovir ophthalmic
- Garamycin (Gentamicin Ophthalmic)
- Gatifloxacin
- Gatifloxacin ophthalmic
- Genoptic
- Genoptic S.O.P.
- Gentacidin
- Gentafair
- Gentak
- Gentamicin ophthalmic
- Gentasol
- Gramicidin, neomycin, and polymyxin B ophthalmic
- Ilotycin
- Iquix
- Levofloxacin ophthalmic
- Lotilaner
- Moxeza
- Moxifloxacin (Eqv-Moxeza)
- Moxifloxacin (Eqv-Vigamox)
- Moxifloxacin ophthalmic
- Natacyn
- Natamycin
- Natamycin ophthalmic
- Neo-Polycin
- Neocidin
- Neomycin, polymyxin b, and bacitracin (Ophthalmic)
- Neomycin, polymyxin b, and gramicidin
- Neosporin
- Neosporin Ophthalmic
- Ocu-Chlor
- Ocu-Mycin
- Ocu-Spor-G
- Ocuflox
- Ofloxacin ophthalmic
- Polymyxin b and trimethoprim
- Polymyxin B and trimethoprim ophthalmic
- Polytrim
- Povidone iodine ophthalmic
- PremierPro RX Erythromycin
- Quixin
- Romycin
- Sulfacetamide ophthalmic
- Tobramycin ophthalmic
- Tobrasol
- Tobrex
- Trifluridine
- Trifluridine ophthalmic
- Vidarabine
- Vigamox
- Vira-A
- Viroptic
- Vitrasert
- Zirgan
- Zymar
- Zymaxid
Cách sử dụng Zirgan
Liều thông thường dành cho người lớn điều trị viêm giác mạc đuôi gai do Herpes Simplex:
Nhỏ 1 giọt vào mắt bị ảnh hưởng 5 lần một ngày (khoảng 3 giờ một lần khi thức) cho đến khi vết loét giác mạc lành lại, và sau đó 1 giọt 3 lần một ngày trong 7 ngày. Sử dụng: Để điều trị viêm giác mạc do Herpetic cấp tính (loét đuôi gai)
Liều thông thường cho trẻ em đối với viêm giác mạc do Herpes Simplex Dendritic:
2 tuổi trở lên: Nhỏ 1 nhỏ vào mắt bị bệnh 5 lần một ngày (khoảng 3 giờ một lần khi thức) cho đến khi vết loét giác mạc lành lại, sau đó nhỏ 1 giọt 3 lần một ngày trong 7 ngày. Sử dụng: Để điều trị viêm giác mạc Herpetic cấp tính (loét đuôi gai)
Cảnh báo
Bạn không nên sử dụng Zirgan nếu bạn bị dị ứng với ganciclovir hoặc acyclovir (Zovirax).
Zirgan không phải là thuốc chữa bệnh cytomegalovirus hoặc mụn rộp. Thuốc này sẽ không điều trị các triệu chứng của những bệnh nhiễm trùng này ở bất kỳ bộ phận nào khác của cơ thể.
Để đảm bảo bạn có thể sử dụng Zirgan một cách an toàn, hãy cho bác sĩ biết nếu bạn có lượng tiểu cầu trong máu thấp (dễ bị bầm tím hoặc chảy máu) hoặc nhiễm trùng ở bất kỳ bộ phận nào trên cơ thể (trừ mắt).
Không đeo kính áp tròng khi đang sử dụng Zirgan. Bạn không nên đeo kính áp tròng bất cứ lúc nào bạn bị loét hoặc nhiễm trùng mắt đang hoạt động.
Những loại thuốc khác sẽ ảnh hưởng Zirgan
Thuốc dùng cho mắt không có khả năng bị ảnh hưởng bởi các loại thuốc khác mà bạn sử dụng. Nhưng nhiều loại thuốc có thể tương tác. Hãy cho bác sĩ biết về tất cả các loại thuốc hiện tại của bạn, bao gồm thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược.
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions