ICHTHAMMOL GLYCERIN B.P.C
(Các) hoạt chất: ICHTHAMMOL
Ichthammol Glycerin BPC
(Ichthammol 10%)
Đọc kỹ tất cả tờ rơi này trước khi bạn bắt đầu sử dụng thuốc này vì nó chứa thông tin
quan trọng cho bạn.
Luôn sử dụng thuốc này chính xác như được mô tả trong tờ rơi này hoặc như bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn
đã nói với bạn.
- Hãy giữ tờ rơi này. Bạn có thể cần phải đọc lại.
- Hãy hỏi dược sĩ nếu bạn cần thêm thông tin hoặc lời khuyên.
- Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy nói chuyện với bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn. Điều này bao gồm mọi tác dụng phụ có thể xảy ra
không được liệt kê trong tờ rơi này. Xem phần 4.
- Bạn phải nói chuyện với bác sĩ nếu tình trạng của bạn không cải thiện sau khi sử dụng thuốc này.
Trong tờ rơi này có gì
1. Ichthammol Glycerin là gì và nó được dùng để làm gì
2. Những điều bạn cần biết trước khi sử dụng Ichthammol Glycerin
3. Cách sử dụng Ichthammol Glycerin
4. Các tác dụng phụ có thể xảy ra
5. Cách bảo quản Ichthammol Glycerin
6. Thành phần của gói và các thông tin khác
1. ICHTHAMMOL GLYCERIN LÀ GÌ VÀ CÔNG DỤNG CỦA NÓ
Thành phần hoạt chất trong thuốc này là Ichthammol.
Ichthammol có tác dụng kìm khuẩn và có thể làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. Nó cũng chứa glycerol
giúp cung cấp lớp nền dưỡng ẩm và làm mềm da.
Nó được sử dụng để điều trị bệnh chàm mãn tính.
2. BẠN CẦN BIẾT NHỮNG ĐIỀU TRƯỚC KHI SỬ DỤNG ICHTHAMOL GLYCERIN
KHÔNG sử dụng:
nếu bạn bị dị ứng (quá mẫn cảm) với hoạt chất hoặc với bất kỳ thành phần nào khác
(được liệt kê trong Phần 6).
Cảnh báo và biện pháp phòng ngừa
Không sử dụng trên vùng da bị trầy xước.
Các loại thuốc khác và Ichthammol Glycerin
Hãy cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn biết nếu bạn đang dùng, gần đây đã dùng hoặc có thể dùng bất kỳ loại thuốc
nào khác.
Mang thai và cho con bú
Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ để được tư vấn trước khi sử dụng thuốc này.
3. CÁCH SỬ DỤNG ICHTHAMMOL GLYCERIN
Chỉ sử dụng ngoài da
Luôn sử dụng thuốc này đúng như mô tả trong tờ rơi này hoặc như bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn đã nói với
bạn. Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn không chắc chắn.
Liều khuyến cáo là:
Người lớn, người già và trẻ em dưới 12 tuổi:
Thoa 1-3 lần mỗi ngày lên vùng da bị ảnh hưởng.
Nếu các triệu chứng vẫn tiếp tục, hãy nói chuyện với bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn.
Nếu vô tình nuốt phải sản phẩm, hãy gặp bác sĩ ngay lập tức hoặc đến khoa cấp cứu của bệnh viện
gần nhất. Mang theo sản phẩm bên mình để có thể xác định.
4. TÁC DỤNG PHỤ CÓ THỂ CÓ
Giống như tất cả các loại thuốc, Ichthammol Glycerin có thể gây ra tác dụng phụ mặc dù không phải ai cũng gặp phải.
Thuốc này đôi khi có thể gây kích ứng da.
Báo cáo tác dụng phụ
Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy nói chuyện với bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn. Điều này bao gồm mọi tác dụng phụ có thể xảy ra
chưa được liệt kê trong tờ rơi này. Bạn cũng có thể báo cáo tác dụng phụ trực tiếp thông qua Chương trình Thẻ Vàng tại
www.mhra.gov.uk/ yellowcard. Bằng cách báo cáo các tác dụng phụ, bạn có thể giúp cung cấp thêm thông tin về
độ an toàn của thuốc này.
5. CÁCH BẢO QUẢN THUỐC NÀY
Để xa tầm mắt và tầm với của trẻ em.
Bảo quản bên dưới 25°C.
Không sử dụng sau ngày hết hạn ghi trên nhãn. Ngày hết hạn đề cập đến ngày cuối cùng của ngày đó
tháng.
6. NỘI DUNG CỦA BỘ SẢN PHẨM VÀ 0 THÔNG TIN KHÁC
Ichthammol Glycerin chứa gì:
Hoạt chất Ichthammol 10% w/w.
Thành phần còn lại là glycerol.
Ichthammol Glycerin là gì hình dạng và thành phần của gói:
Đây là chất lỏng màu đen sền sệt, có sẵn trong chai dưới dạng gói phân phối 500 ml và 2 lít và gói dành cho bệnh nhân
là 200ml và 500ml. Không phải tất cả các gói đều có thể được bán trên thị trường.
Người giữ giấy phép tiếp thị: Wise Pharmaceuticals Limited, Hani Wells Business Park,
Hardicker Street, Manchester M19 2RB
Nhà sản xuất: Thorpe Laboratories Ltd, Enterprise Road, Mablethorpe, Lincolnshire LN12 1NB
Tờ rơi này được sửa đổi lần cuối vào tháng 1 năm 2016.
Các loại thuốc khác
- DAKTARIN ORAL GEL
- ETORICOXIB 120MG TABLETS
- Ganfort
- HISTALIX SYRUP
- LIPOFUNDIN MCT/LCT 20% EMULSION FOR INFUSION
- SAVLON ANTISEPTIC CREAM
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions