LEDERMIX FOR DENTAL USE

Hoạt chất: DEMECLOCYCLINE HYDROCHLORIDE / TRIAMCINOLONE ACETONIDE

140
*
Dùng trong nha khoa
Demeclocycline hydrochloride và Triamcinolone acetonide
TỜ THÔNG TIN BỆNH NHÂN - THÔNG TIN DÀNH CHO NGƯỜI DÙNG
BỘ KẾT HỢP
Vui lòng đọc kỹ tất cả tờ rơi này trước khi bạn nhận thuốc.
Hãy giữ tờ rơi này vì có thể bạn sẽ muốn đọc lại.
Nếu bạn có thêm bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng hỏi nha sĩ của bạn.
Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ rắc rối nào hoặc bất kỳ tác dụng nào không được liệt kê trong tờ rơi
này, hãy báo cho nha sĩ của bạn hoặc bác sĩ.
Trong tờ rơi này:
1. LEDERMIX là gì và nó được sử dụng để làm gì
2. Trước khi bạn nhận được LEDERMIX
3. Cách sử dụng LEDERMIX
4. Các tác dụng phụ có thể xảy ra
5. Cách bảo quản LEDERMIX
6. Thông tin thêm
1. LEDERMIX là gì và dùng để làm gì
LEDERMIX là một bộ sản phẩm kết hợp bao gồm miếng dán nha khoa, bột xi măng nha khoa
và hai chất lỏng nha khoa (chất làm cứng chậm và nhanh).
Miếng dán nha khoa LEDERMIX chứa các thành phần hoạt chất demeclocycline
canxi và triamcinolone acetonide.
Bột xi măng nha khoa LEDERMIX chứa các thành phần hoạt chất demeclocycline hydrochloride và triamcinolone acetonide.
Demeclocycline hydrochloride là một trong những nhóm kháng sinh được gọi là tetracycline được sử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa nhiễm trùng. Triamcinolone acetonide
là một loại corticosteroid dùng để giảm sưng hoặc viêm.
LEDERMIX được các nha sĩ sử dụng để điều trị sâu răng và có thể gây đau
(lỗ trên răng) gần dây thần kinh hoặc liên quan đến dây thần kinh trong răng
và dùng để băng bó trong quá trình điều trị tủy răng.
2. Trước khi nhận LEDERMIX
Bạn không nên dùng thuốc này nếu:
bạn bị dị ứng với bất kỳ loại kháng sinh tetracycline nào (ví dụ: oxytetracycline, tetracycline, chlortetracycline, demeclocycline, doxycycline hoặc minocycline) hoặc
bất kỳ loại nào trong số này thành phần trong thuốc này (xem phần 6 để biết thêm chi tiết)
bạn bị nhiễm trùng tủy răng nặng
Nhãn dán P&I dùng để gấp
Rộng 4mm, húc mép LH
của tờ rơi
140
CĂNG DƯỢC DƯỢC VÀO BÊN PHẢI HỘP
Không được sử dụng thuốc này cho trẻ em dưới 12 tuổi và nên tránh
nếu có thể cho trẻ em trên 12 tuổi. 12 tuổi. Việc sử dụng
tetracycline ở nhóm tuổi này có thể gây ra sự đổi màu vĩnh viễn và
sự phát triển không hoàn chỉnh của bề mặt răng cứng.
Thông tin quan trọng về một số thành phần của LEDERMIX
Thuốc này có chứa natri sunfite khan (E221) hiếm khi
gây ra phản ứng dị ứng và co thắt phế quản (khó thở).
Đang dùng các loại thuốc khác
Trước khi bạn nhận được thuốc này, vui lòng cho nha sĩ biết nếu bạn đang dùng bất kỳ
loại thuốc nào khác.
Mang thai và cho con bú
Không nên sử dụng thuốc này trong thai kỳ hoặc cho con bú trừ khi
được coi là cần thiết. Việc sử dụng thuốc này trong quá trình phát triển răng ở trẻ
nửa cuối của thai kỳ và cho con bú có thể gây ra sự đổi màu vĩnh viễn
và sự phát triển không hoàn chỉnh của bề mặt răng cứng.
Lái xe và vận hành máy móc
Không có tác dụng nào được biết đến của thuốc này đối với khả năng lái xe hoặc sử dụng
br> máy móc.
3. Cách sử dụng LEDERMIX
Nha sĩ của bạn sẽ sử dụng thuốc này. Lượng hồ hoặc xi măng
được sử dụng sẽ tùy thuộc vào tình trạng của từng người. Chúng có thể được sử dụng trên
răng có lỗ nhỏ có thể gây đau hoặc răng không có lỗ nhưng
gây đau. Đôi khi cơn đau này là do áp xe gây ra.
Chúng cũng có thể được sử dụng làm băng trong quá trình điều trị ống thần kinh hoặc ống chân răng
.
Miếng dán nha khoa LEDERMIX chỉ là phương pháp điều trị tạm thời. Điều rất quan trọng là
bạn phải giữ đúng hẹn với nha sĩ lần sau để miếng dán có thể được
loại bỏ đúng cách. Đôi khi miếng dán sẽ được sử dụng lần thứ hai.
Xi măng nha khoa LEDERMIX là phương pháp điều trị vĩnh viễn có thể được sử dụng ở lần khám tiếp theo sau khi sử dụng miếng dán.
Không được sử dụng thuốc này cho trẻ em dưới 12 tuổi và nên tránh
nếu có thể ở trẻ em trên 12 tuổi.
4. Các tác dụng phụ có thể xảy ra
Giống như tất cả các loại thuốc, LEDERMIX có thể gây ra tác dụng phụ ở một số người,
mặc dù do không nuốt hoặc tiêm thuốc nên các tác dụng không mong muốn
rất hiếm gặp.
Hãy báo cho nha sĩ của bạn ngay lập tức hoặc đến bệnh viện nếu bạn gặp bất kỳ phản ứng phụ nào trong số
các triệu chứng sau của phản ứng dị ứng:
sưng mắt, miệng và có thể cả tay, chân và cổ họng
khó thở
phát ban
140
20,4
20,4
22,4
22,4
22,4
22,4
20,4
20,4
20,4
20,4
22,4
22,4
22,4
22,4
20,4
20.4
140
nổi mề đay (nổi mề đay, thường ngứa, có mảng đỏ trên da)
ngứa.
Những tác dụng phụ này rất hiếm gặp nhưng có thể nghiêm trọng; nếu chúng xảy ra, bạn có thể
cần được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Nha sĩ sẽ kiểm tra răng của bạn thường xuyên để đảm bảo rằng tủy hoặc dây thần kinh
bên trong răng không bị tổn thương bởi thuốc này và răng không
bị nhiễm trùng.
Răng có thể bị đổi màu.
Báo cáo về tác dụng phụ
Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy liên hệ với bác sĩ hoặc nha sĩ của bạn. Điều này bao gồm mọi
tác dụng phụ có thể xảy ra không được liệt kê trong tờ rơi này.
Tại Vương quốc Anh, bạn cũng có thể báo cáo tác dụng phụ trực tiếp thông qua Chương trình Thẻ Vàng
tại: www.mhra.gov.uk/ yellowcard.
Tại Ireland, bạn có thể báo cáo tác dụng phụ trực tiếp qua HPRA Pharmacovigilance,
Earlsfort Terrace, IRL - Dublin 2; ĐT: +353 1 6764971; Fax +353 1 6762517.
Trang web: www.hpra.ie; E-mail: [email protected].
Bằng cách báo cáo các tác dụng phụ, bạn có thể giúp cung cấp thêm thông tin về sự an toàn
của loại thuốc này.
5. Cách bảo quản LEDERMIX
Nha sĩ của bạn sẽ giữ và bảo quản hãy vứt bỏ loại thuốc này cho bạn (xem phần 6).
6. Thông tin thêm
LEDERMIX chứa gì
LEDERMIX 30 mg/g + 10 mg/g miếng dán nha khoa có chứa các thành phần hoạt chất
demeclocycline canxi ( tương đương với demeclocycline hydrochloride 30 mg)
và triamcinolone acetonide 10 mg trong mỗi gram bột nhão. Cái khác
thành phần là: canxi clorua, oxit kẽm, natri sunfite khan
(E221), trolamine, macrogol 3000, macrogol 400, natri canxi edetat,
silica keo khan, nước tinh khiết.
LEDERMIX 20 mg/g + Bột xi măng nha khoa 6,7 ​​mg/g chứa các thành phần hoạt tính
demeclocycline hydrochloride 20 mg và triamcinolone acetonide
6,7 mg trong mỗi gam xi măng. Các thành phần khác là: oxit kẽm, Canada
nhựa thơm trung tính hóa rắn, nhựa, canxi hydroxit.
Chất làm cứng LEDERMIX '”F” chứa eugenol và dầu nhựa thông, loại pinus pinaster
.
Chất làm cứng LEDERMIX “S ” chứa eugenol, macrogol 4000 và dầu nhựa thông,
loại pinus pinaster.
018672
Mã dược ở mặt trước tờ rơi
Cao 4mm, húc vào mép RH của tờ rơi
và cách chân đế trên 57,15mm.
Mã dược ở mặt sau tờ rơi
4mm cao, mép LH của lá chét
và chính giữa trên 57,15mm tính từ trên xuống.
V4 31/08/2016
LEDERMIX trông như thế nào
LEDERMIX có sẵn trong bộ sản phẩm bao gồm:
Ống nhôm 3 g miếng dán nha khoa LEDERMIX màu vàng xám
Chai thủy tinh 2 g kem bột xi măng nha khoa LEDERMIX
Chai thủy tinh 5 ml chất lỏng làm cứng chất lỏng nha khoa không màu đến màu vàng “F” với
một ống nhỏ giọt thủy tinh
Chai thủy tinh 5 ml chứa chất làm cứng chất lỏng nha khoa không màu đến màu vàng “S” với
ống nhỏ giọt thủy tinh
Ngoài ra còn có:
LEDERMIX dùng cho nha khoa Bộ nạp lại số 2 chứa 5 g kem nha khoa
LEDERMIX cho Bộ nạp lại sử dụng trong nha khoa số 3 chứa 3 g xi măng nha khoa
bột
LEDERMIX dành cho Bộ nạp lại sử dụng trong nha khoa số 4 chứa 5 ml chất làm cứng “F”
LEDERMIX dành cho Bộ nạp lại sử dụng trong nha khoa số 5 chứa 5 ml chất làm cứng "S"
LEDERMIX dành cho Bộ nạp lại sử dụng nha khoa số 6 chứa 2,5 ml chất làm cứng "S"
Không phải tất cả các kích cỡ gói đều có thể được bán trên thị trường.
Người giữ ủy quyền tiếp thị và Nhà sản xuất
Henry Schein UK Holdings Ltd.
Medcare House, Centurion Close, Khu thương mại Gillingham, Gillingham,
Kent, ME8 OSB, Vương quốc Anh
Ngày sửa đổi: Tháng 8 năm 2016
* Nhãn hiệu
L12/06-01
Thông tin dành cho nha sĩ
Không trộn Kem đánh răng Ledermix với canxi hydroxit.
Cách bảo quản Ledermix
Để xa tầm tay và tầm tay trẻ em. Không bảo quản ở nhiệt độ trên 25oC. Bảo quản trong
gói gốc. Đừng làm lạnh. Đậy kín ống dán nha khoa và chai bột xi măng nha khoa
để tránh ẩm.
Không sử dụng thuốc này sau ngày hết hạn ghi trên nhãn thùng carton/chai
/cuộn ống sau EXP. Ngày hết hạn đề cập đến ngày cuối cùng của tháng đó.

Các loại thuốc khác

Tuyên bố từ chối trách nhiệm

Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến ​​thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.

Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.

Từ khóa phổ biến