PHARMATON VITALITY CAPSULES
Hoạt chất: BIOTIN / COLECALCIFEROL / ĐỒNG (II) KHÔ SULFATE / CYANOCOBALAMINE / DIBASIC CANXI PHOSPHATE ANHYDROUS / DL-ALPHA TOCOPHEROL ACETATE / FOLIC ACID / IRON (II) SULFATE KHÔ / LECITHIN / MAGNESIUM SULFATE KHÔ / NICOTINAMIDE / PYRIDOXINE HYDROCHLORIDE / RIBOFLAVI
Tờ rơi đóng gói: Thông tin dành cho người dùng
®
abcd
Viên nang Vitality
Đọc kỹ tất cả tờ rơi này trước khi bạn bắt đầu dùng
Viên nang Pharmaton® Vitality vì nó chứa thông tin quan trọng
để bạn đạt được kết quả tốt nhất.
• Hãy giữ tờ rơi này. Bạn có thể cần sử dụng lại.
• Hỏi dược sĩ nếu bạn cần thêm thông tin hoặc lời khuyên.
• Nói chuyện với dược sĩ hoặc bác sĩ nếu bạn phát triển các triệu chứng mới,
nếu các triệu chứng của bạn trở nên tồi tệ hơn nhiều hoặc nếu các triệu chứng của bạn
không có bất kỳ dấu hiệu cải thiện nào sau 4 tuần.
• Vui lòng cho dược sĩ hoặc bác sĩ của bạn biết nếu tác dụng phụ xảy ra
và trở nên rắc rối hoặc có vẻ nghiêm trọng đối với bạn hoặc nếu bạn
gặp phải một tác dụng phụ không được liệt kê trong tờ rơi này.
Trong tờ rơi này:
1. Viên nang Pharmaton® Vitality là gì và chúng được dùng để làm gì
2. Trước khi bạn dùng Viên nang Pharmaton® Vitality< br> 3. Cách dùng Pharmaton® Vitality Capsules
4. Các tác dụng phụ có thể xảy ra
5. Cách bảo quản Pharmaton® Vitality Capsules
6. Thông tin thêm
1. VIÊN NANG PHARMATON® VITALITY LÀ GÌ VÀ CÁI GÌ
CHÚNG ĐƯỢC SỬ DỤNG CHO
Viên nang sức sống Pharmaton® là một loại thực phẩm bổ sung vitamin tổng hợp, khoáng chất và
nhân sâm. Mỗi viên nang chứa
chiết xuất nhân sâm G115® đã được tiêu chuẩn hóa với Vitamin A, nhóm B, C, D, E,
Nicotinamide, Axit Folic, Biotin và các khoáng chất Sắt, Canxi,
Đồng, Magiê, Kẽm và Selen. Xem Phần 6 (Thông tin
thêm) để biết danh sách đầy đủ các thành phần và
số lượng trong mỗi viên nang.
Viên nang Sức sống Pharmaton® dùng để:
• Giảm mệt mỏi hàng ngày trong thời gian ngắn liên quan đến một bận,
lối sống bận rộn. Các triệu chứng mệt mỏi hàng ngày bao gồm
tình trạng kiệt sức tạm thời (ví dụ do căng thẳng), mệt mỏi
và cảm giác suy nhược hoặc thiếu sức sống (mất năng lượng).
• Phòng ngừa và điều trị các triệu chứng do mệt mỏi gây ra một
chế độ ăn uống không cân bằng.
Viên nang sức sống Pharmaton® hoạt động bằng cách tăng cường hiệu suất tinh thần và thể chất
thông qua hoạt động kết hợp của Nhân sâm
G115®, vitamin và khoáng chất trong các quá trình trao đổi chất cơ bản.
Pharmaton® Viên nang Vitality phù hợp cho nam giới và
phụ nữ trưởng thành nhưng không phù hợp cho trẻ em.
Thông tin thêm về tình trạng mệt mỏi hàng ngày
Mệt mỏi hàng ngày có liên quan đến lối sống bận rộn, bận rộn và
các triệu chứng có thể bao gồm:
• Thiếu năng lượng
• Tăng nhu cầu nghỉ ngơi
• Năng lượng thậm chí không được phục hồi sau khi ngủ
• Giảm hoạt động thể chất và tinh thần
• Hôn mê
• Thiếu tập trung
Thay đổi lối sống có thể giúp vượt qua mệt mỏi hàng ngày
bao gồm:
• Ăn uống lành mạnh
• Tập thể dục thường xuyên, chẳng hạn như đi dạo giữa trưa
• Dành thời gian ra ngoài để thư giãn
• Ưu tiên khối lượng công việc, thay vì nhồi nhét quá nhiều vào một ngày
• Giao nhiệm vụ ở nơi làm việc và ở nhà
• Tìm những cách mới để giải quyết căng thẳng
• Học cách nói không khi có quá nhiều yêu cầu về
thời gian cá nhân
• Giảm lượng rượu, caffeine và thuốc lá
2. TRƯỚC KHI BẠN DÙNG PHARMATON® VITALITY CAPSULES
Không dùng Pharmaton® Vitality Capsules nếu:
• Bạn bị dị ứng với bất kỳ thành phần nào được liệt kê trong Phần 6
của tờ rơi này
• Bạn có vấn đề về thận
• Bạn có hàm lượng sắt cao, chẳng hạn như mắc bệnh “bệnh nhiễm sắc tố sắt mô”,
do một vấn đề có thể xảy ra trong gia đình bạn
gây ra
br> • Bạn gặp vấn đề với hàm lượng Vitamin A hoặc D cao trong cơ thể
• Bạn có vấn đề với lượng canxi cao trong máu
hoặc nước tiểu
Không dùng thuốc này nếu bất kỳ điều nào ở trên áp dụng cho bạn.
Nếu bạn không chắc chắn, hãy nói chuyện với dược sĩ hoặc bác sĩ trước
dùng thuốc này.
Dùng các loại thuốc khác
Không nên dùng các loại thuốc sau đây với Pharmaton®
Viên nang Vitality:
• Dẫn xuất vitamin A được gọi là “retinoids” (được kê đơn để điều trị
mụn trứng cá)
• Điều trị bằng vitamin D
Trước khi dùng Pharmaton® Vitality Capsules, bạn nên cho
biết với dược sĩ hoặc bác sĩ nếu bạn đang dùng bất kỳ
loại thuốc nào sau đây:
• Thuốc làm loãng máu gọi là “thuốc chống đông máu” chẳng hạn như như
warfarin. Điều này là do bác sĩ của bạn sẽ cần theo dõi
máu của bạn trước khi bạn bắt đầu hoặc ngừng dùng Pharmaton® Vitality
Viên nang
• Thuốc kháng sinh Tetracycline như tetracycline, doxycline,
minocycline
• Levodopa (dùng điều trị bệnh Parkinson)
Thực phẩm, đồ uống, bổ sung vitamin và khoáng chất
Điều quan trọng là không dùng quá nhiều Vitamin A, D hoặc sắt. Bạn
nên cân nhắc lượng vitamin và khoáng chất hấp thụ hàng ngày
có tính đến tất cả các nguồn bao gồm thực phẩm và đồ uống.
Mang thai và cho con bú
Viên nang Pharmaton® Vitality chứa Vitamin A. Không dùng< br> thuốc này nếu bạn đang mang thai, đang cố gắng mang thai hoặc đang
cho con bú.
Thông tin quan trọng về thành phần
• Viên nang Pharmaton® Vitality chứa dầu đậu phộng (còn được gọi
là dầu lạc). Nếu bạn bị dị ứng với đậu phộng hoặc đậu nành, đừng
dùng Pharmaton® Vitality Capsules.
• Pharmaton® Vitality Capsules chứa một lượng nhỏ
lactose. Nếu bạn không dung nạp lactose hoặc không thể tiêu hóa
nó, đừng dùng Pharmaton® Vitality Capsules.
• Nếu bạn bị dị ứng với bất kỳ thành phần nào khác trong
Pharmaton® Vitality Capsules được liệt kê trong Phần 6, đừng dùng
loại thuốc này.
3. CÁCH DÙNG VIÊN NANG VITALITY PHARMATON®
Thực hiện theo hướng dẫn được in trong tờ rơi này. Hãy nói chuyện với
dược sĩ hoặc bác sĩ nếu bạn phát triển các triệu chứng mới hoặc nếu các triệu chứng
của bạn trở nên tồi tệ hơn nhiều hoặc không có bất kỳ dấu hiệu cải thiện
nào sau bốn tuần.
Người lớn (bao gồm cả người già)
• Uống một viên mỗi ngày.
• Nên uống viên nang vào buổi sáng với
thức ăn.
• Nuốt cả viên nang với nước.
5. CÁCH BẢO QUẢN VIÊN NANG PHARMATON® VITALITY
Không bảo quản ở nhiệt độ trên 25°C. Giữ chặt chai.
Để xa tầm tay và tầm tay của trẻ em.
Không dùng viên nang quá hạn sử dụng, bạn sẽ
thấy thông tin này được in trên bao bì.
6. Thông tin thêm
What Pharmaton ® Viên nang Vitality chứa
Mỗi viên nang chứa các hoạt chất sau:
Hoạt chất
Bổ sung
Tên
Số lượng
Bổ sung
mỗi viên
Nhân sâm Panax
chiết xuất G115®
Nhân sâm G115®
Vitamin A
palmitate
Vitamin A
2667 IU
Trẻ em
Không dùng những viên nang này cho trẻ em.
Colecalciferol
Vitamin D
200 IU
Vitamin E
10 mg
Uống Viên nang Pharmaton® Vitality trong bao lâu
• Bắt đầu bằng cách dùng Pharmaton® Vitality Capsules trong 4 tuần.
• Nếu sau 4 tuần điều trị, bạn bắt đầu cảm thấy khỏe hơn,
bạn có thể tiếp tục dùng Pharmaton® Vitality Capsules trong
tối đa 12 tuần tuần.
• Sau 12 tuần, hãy nói chuyện với bác sĩ nếu bạn muốn tiếp tục
sử dụng viên nang sức sống Pharmaton®. Bác sĩ có thể muốn
điều tra thêm về các triệu chứng của bạn.
α-Tocopheryl acetate
Axit ascoricic
Vitamin C
60 mg
Thiamine
mononitrate
Vitamin B1
1,4 mg
Riboflavin
Vitamin B2
1,6 mg
Nicotinamide
Pyridoxine
hydrochloride
Vitamin B3
18 mg
Vitamin B6
Axit folic
Axit folic
Nếu bạn dùng nhiều Viên nang Pharmaton® Vitality hơn mức bạn nên
nên
• Nếu bạn dùng thuốc này quá liều, bạn nên nói chuyện với bác sĩ hoặc
đến bệnh viện ngay. Mang theo gói thuốc bên mình.
40 mg
2 mg
100 microgam
Cyanocobalamine
Vitamin B12
Biotin
Canxi
photphat
Vitamin B7
150 microgam
Canxi
100 mg
Sắt sunfat
Magiê
sunfat
Sắt
10 mg
Magiê
10 mg
Kẽm sunfat
Kẽm
Đồng sunfat
Đồng
4. TÁC DỤNG PHỤ CÓ THỂ CÓ
Natri selenite
Selenium
Giống như tất cả các loại thuốc, Viên nang Pharmaton® Vitality có thể gây ra tác dụng phụ
tác dụng ở một số người, nhưng thường nhẹ.
Lecithin
Lecithin
Nếu trẻ vô tình nuốt phải Pharmaton® Vitality Capsules
• Để xa tầm tay và tầm nhìn của trẻ em. Sản phẩm này
chứa chất sắt có thể gây tử vong cho trẻ nếu dùng quá
nhiều.
• Nếu trẻ vô tình nuốt phải viên nang, hãy nói chuyện với bác sĩ hoặc
đến bệnh viện ngay. Mang theo gói thuốc
bên mình.
Các tác dụng phụ sau có thể xảy ra với thuốc này:
Thường gặp – ảnh hưởng đến ít hơn 1 trên 10 người:
• Buồn nôn (cảm thấy ốm), nôn mửa (bị ốm) )
• Nhức đầu
Không phổ biến – ảnh hưởng đến ít hơn 1 trên 100 người:
• Tiêu chảy
Không xác định – một số tác dụng phụ được ghi nhận rất hiếm nên
tần suất của chúng không được biết đến:
• Phản ứng quá mẫn bao gồm phát ban và ngứa (ngứa)
• Cảm thấy chóng mặt
• Đau dạ dày
• mất ngủ< br> Các tác dụng phụ buồn nôn, nôn, đau dạ dày và tiêu chảy
ít xảy ra hơn nếu bạn dùng viên nang với thức ăn.
Báo cáo về tác dụng phụ
Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy nói chuyện với bác sĩ của bạn , dược sĩ hoặc
y tá. Điều này bao gồm mọi tác dụng phụ có thể xảy ra không được liệt kê trong tờ rơi
này. Bạn cũng có thể báo cáo tác dụng phụ trực tiếp thông qua Chương trình thẻ vàng
tại www.mhra.gov.uk/ yellowcard.
Bằng cách báo cáo tác dụng phụ, bạn có thể giúp cung cấp thêm thông tin
về độ an toàn của loại thuốc này.< br> 1 microgam
1 mg
2 mg
50 microgam
100 mg
Các viên nang cũng chứa các thành phần sau: dầu hạt cải
, dầu arachis (đậu phộng), ethyl vanillin (hương liệu), gelatin, chất béo
cứng, chất béo trung tính (chuỗi trung bình), glycerol, oxit sắt đỏ và
đen (E172 - chất tạo màu), lactose và silica.
Viên nang Pharmaton® Vitality trông như thế nào và thành phần của
gói
Viên nang Pharmaton® Vitality có màu nâu sẫm đục mềm
viên nang gelatin. Chúng có sẵn ở dạng gói 30, 60 và 100
viên.
Người giữ giấy phép tiếp thị
Boehringer Ingelheim Ltd.
Ellesfield Avenue, Bracknell
Berkshire, RG12 8YS, Vương quốc Anh
Sản xuất bởi:
Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG
Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Đức
Tờ rơi này đã được sửa đổi vào tháng 1 năm 2014.
«PHARMATON» và «G115» là các nhãn hiệu đã được đăng ký.
© Boehringer Ingelheim Limited 2014
Các loại thuốc khác
- BETNESOL EYE EAR AND NOSE DROPS SOLUTION 0.1% W/V
- CILODEX 3 MG/ML / 1 MG/ML EAR DROPS SUSPENSION
- DIUMIDE-K CONTINUS TABLETS
- PIRITON SYRUP
- PAXIDORM TABLETS 25MG
- Rekovelle
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions