SAVLON ANTISEPTIC LIQUID
Hoạt chất: DUNG DỊCH CHLORHEXIDINE GLUCONATE / DUNG DỊCH CETRIMIDE MẠNH 40%
CÁC CHI TIẾT XUẤT HIỆN TRÊN BAO BÌ BÊN NGOÀI
Chai
1.
TÊN THUỐC
Dung dịch sát trùng Savlon
Cetrimide 3,0% w/v
Chlorhexidine Gluconate 0,3% w/v< br>2.
TUYÊN BỐ CHẤT HOẠT ĐỘNG
Hoạt chất: Cetrimide 3,0% w/v và Chlorhexidine Gluconate 0,3% w/v
3.
DANH MỤC TÁC GIẢ
Ngoài ra còn chứa: Isopropyl rượu, terpineol, chất khử mùi dạng lỏng, benzyl benzoate, d-gluconolactone, natri
hydroxit và nước tinh khiết.
4.
HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG DƯỢC PHẨM
Chất lỏng
5.
PHƯƠNG PHÁP VÀ (CÁC) HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Hướng dẫn sử dụng:
Sơ cứu điều trị – Thoa chất lỏng đã pha loãng cẩn thận lên vùng bị ảnh hưởng. Thêm 2 nắp đầy (30ml)
chất lỏng vào ½ lít nước ấm.
Để vệ sinh cá nhân và hộ sinh – Thêm 2 nắp (30ml) chất lỏng vào ½ lít nước ấm.
Để tắm – Để có được lợi ích đầy đủ, không trộn với xà phòng hoặc chất tẩy rửa. Thêm 5 nắp đầy (75ml) vào nước tắm.
6.
CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT RẰNG SẢN PHẨM THUỐC PHẢI ĐƯỢC LƯU TRỮ NGOÀI
TẦM NHÌN VÀ TẦM TAY CỦA TRẺ EM
Không sử dụng khi chưa pha loãng trên da.< br> Thận trọng: Tránh tiếp xúc với mắt và tai. Xử lý mọi trường hợp vô tình bắn vào mắt bằng cách mở
rửa mắt bằng nước trong ít nhất 10 phút và tìm tư vấn y tế. Nếu vô tình nuốt phải hãy rửa sạch miệng
và uống nhiều nước hoặc sữa. Tham khảo ý kiến bác sĩ của bạn và cho xem hộp đựng này.
Để xa tầm tay và tầm nhìn của trẻ em.
Không sử dụng sau ngày hết hạn.
7.
(Các) CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT KHÁC, NẾU CẦN THIẾT
Tác dụng phụ: Trong một số ít trường hợp, có thể xảy ra kích ứng da; ngừng sử dụng và tìm tư vấn y tế. Nếu các triệu chứng
vẫn tồn tại hoặc xảy ra bất kỳ tác dụng không mong muốn nào, hãy tìm tư vấn y tế.
Thận trọng khi sử dụng cho trẻ sơ sinh, đặc biệt là trẻ sinh non. Dung dịch sát trùng Savlon có thể gây
bỏng da do hóa chất.
8.
NGÀY HẾT HẠN
EXP
9.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN ĐẶC BIỆT
Không bảo quản ở nhiệt độ trên 25°C.
10.
CÁC LƯU Ý ĐẶC BIỆT KHI Vứt bỏ SẢN PHẨM THUỐC KHÔNG SỬ DỤNG HOẶC
CHẤT THẢI TỪ CÁC SẢN PHẨM THUỐC ĐÓ, NẾU
PHÙ HỢP
11.
TÊN VÀ ĐỊA CHỈ CỦA NGƯỜI GIỮ ỦY QUYỀN TIẾP THỊ
GlaxoSmithKline Consumer Healthcare (UK) Trading Limited,
Brentford,
TW8 9GS,
U.K.
12.
(Các) SỐ CẤP PHÉP TIẾP THỊ
PL 44673/0115
13.
SỐ LÔ<, QUYÊN GÓP VÀ MÃ SẢN PHẨM>
LÔ
14.
PHÂN LOẠI CHUNG VỀ CUNG CẤP
GSL
15.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Hướng dẫn sử dụng:
Để sơ cứu – Thoa cẩn thận chất lỏng đã pha loãng lên vùng bị ảnh hưởng. Thêm 2 nắp đầy (30ml)
chất lỏng vào
½ lít nước ấm.
Để vệ sinh cá nhân và hộ sinh – Thêm 2 nắp đầy (30ml) chất lỏng vào ½ lít nước ấm.
Để tắm - Để có lợi ích tối đa, không trộn với xà phòng hoặc chất tẩy rửa. Thêm 5 nắp đầy (75ml) vào nước tắm.
16.
THÔNG TIN BRAILLE
Dung dịch sát trùng Savlon
Các loại thuốc khác
- Constella
- DIFFLAM 3 MG LOZENGES MINT FLAVOUR
- DIAMICRON 60 MG MR TABLETS
- ICHTHAMMOL GLYCERIN B.P.C
- MENTHODEX COUGH MIXTURE
- ZINNAT SUSPENSION 250MG/5ML
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions