WINTOGENO CREAM
Hoạt chất: MENTHOL / METHYL SALICYLATE
1
TÊN THUỐC
KEM WINTOGENO
2
THÀNH PHẦN ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG
Chứa 12,20% w/w Methyl Salicylate PhEur và 2,60% w/w Menthol
PhEur
3
DẠNG DƯỢC PHẨM
Chất kem màu trắng đến trắng nhạt.
4
ĐẶC BIỆT LÂM SÀNG
4.1
Chỉ định điều trị
1) Là thuốc bôi tại chỗ để giảm triệu chứng đau cơ và
cứng khớp, bao gồm đau lưng, viêm xơ, đau thắt lưng, đau cơ, đau dây thần kinh,
vết bầm tím, đau thần kinh tọa, bong gân và chủng.
4.2.
Liều lượng và phương pháp sử dụng
Người lớn (bao gồm cả người già): Vùng bị ảnh hưởng nên được tắm trong nước nóng
trước khi bôi Wintogeno. Nên
mát-xa một lượng nhỏ kem vào da bằng lòng bàn tay cho đến khi vùng đó gần như khô,
sử dụng thêm lượng kem nếu cần thiết. Sau đó, khu vực này tốt nhất nên được
phủ một miếng flannel khô ấm.
Có thể bôi Wintogeno 2-3 lần mỗi ngày.
Trẻ em dưới 12 tuổi: Không dùng cho trẻ dưới 12 tuổi .
Để bôi tại chỗ.
4.3.
Chống chỉ định
Đã biết quá mẫn cảm với salicylat hoặc tinh dầu bạc hà; da bị hỏng hoặc bị viêm; sử dụng
dưới lớp băng kín hoặc miếng đệm sưởi ấm. Không sử dụng cho trẻ em dưới 12
tuổi.
4.4
Cảnh báo và thận trọng đặc biệt khi sử dụng
Sử dụng một cách tiết kiệm nếu sử dụng đồng thời aspirin hoặc các salicylat khác.
Các cảnh báo sau cũng có trên nhãn sản phẩm:
Chỉ sử dụng bên ngoài trên vùng da không bị tổn thương.
Không sử dụng dưới lớp băng kín hoặc miếng đệm sưởi ấm.< br> Không sử dụng khi đang mang thai hoặc khi cho con bú.
Không sử dụng trên mặt.
Không sử dụng nếu con dấu bị rách.
Để xa tầm tay trẻ em.
4.5
Tương tác với các sản phẩm thuốc khác và các dạng tương tác khác
Không biết.
4.6.
Mang thai và cho con bú
Không sử dụng trong khi mang thai hoặc khi cho con bú.
4.7.
Tác dụng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không biết.
4.8.
Tác dụng không mong muốn
Phản ứng nhạy cảm trên da hiếm khi được báo cáo.
4.9
Quá liều
Không có yêu cầu đặc biệt nào được dự đoán.
5
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC
5.1
Đặc tính dược lực học
Menthol là một loại tinh dầu khi bôi lên da sẽ làm giãn máu
mạch, gây ra cảm giác lạnh, sau đó là tác dụng giảm đau.
Methyl salicylate là một salicylate bôi tại chỗ được sử dụng để giảm đau trong các tình trạng thấp khớp
.
5.2.
Đặc tính dược động học
Sau khi hấp thụ , tinh dầu bạc hà được bài tiết qua nước tiểu và mật dưới dạng glucuronide.
Methyl salicylate được hấp thụ qua da.
5.3.
Dữ liệu an toàn tiền lâm sàng
Không áp dụng.
6
CÁC THAM GIA DƯỢC PHẨM
6.1
Danh sách tá dược
6.2.
Ngoài ra còn chứa cetomacrogol, cetostearyl Alcohol, isopropyl myristate, paraffin,
E216, E218
Không tương kỵ
Không biết.
6.3.
Thời hạn sử dụng
Thời hạn sử dụng
Ba năm kể từ ngày sản xuất.
Thời hạn sử dụng sau khi pha loãng/hoàn nguyên
Không áp dụng.
Hạn sử dụng -cuộc sống sau lần mở đầu tiên
Không áp dụng.
6.4.
Biện pháp phòng ngừa đặc biệt khi bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C.
6.5.
Bản chất và thành phần của hộp đựng
Hộp đựng sản phẩm là hộp carton có ống nhôm có vít
nắp.
Thùng: Bìa hộp gấp màu trắng in trên nền trắng.
Ống: Được sản xuất từ nhôm nguyên chất 99,5%; sơn mài bên trong,
in bên ngoài trên nền trắng.
Kích thước gói: 45g
6.6
Biện pháp phòng ngừa đặc biệt khi thải bỏ
Không áp dụng.
7
NGƯỜI GIỮ GIẤY PHÉP TIẾP THỊ
Actavis UK Limited
(Phong cách giao dịch: Actavis)
Whiddon Valley
BARNSTAPLE
N Devon EX32 8NS
8
(Các) SỐ CẤP PHÉP TIẾP THỊ
PL 0142/0324
9
NGÀY CẤP QUYỀN ĐẦU TIÊN/Gia hạn
ỦY QUYỀN
24.9.91
10
NGÀY SỬA ĐỔI VĂN BẢN
30/08/2007
Các loại thuốc khác
- Helixate NexGen
- MOVICOL SACHETS
- NOWAX EAR DROPS
- PYRALVEX SOLUTION OROMUCOSAL SOLUTION
- VERSATIS 5% MEDICATED PLASTERS
- ZYDOL 50MG CAPSULES
Tuyên bố từ chối trách nhiệm
Chúng tôi đã nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng thông tin do Drugslib.com cung cấp là chính xác, cập nhật -ngày và đầy đủ, nhưng không có đảm bảo nào được thực hiện cho hiệu ứng đó. Thông tin thuốc trong tài liệu này có thể nhạy cảm về thời gian. Thông tin về Drugslib.com đã được biên soạn để các bác sĩ chăm sóc sức khỏe và người tiêu dùng ở Hoa Kỳ sử dụng và do đó Drugslib.com không đảm bảo rằng việc sử dụng bên ngoài Hoa Kỳ là phù hợp, trừ khi có quy định cụ thể khác. Thông tin thuốc của Drugslib.com không xác nhận thuốc, chẩn đoán bệnh nhân hoặc đề xuất liệu pháp. Thông tin thuốc của Drugslib.com là nguồn thông tin được thiết kế để hỗ trợ các bác sĩ chăm sóc sức khỏe được cấp phép trong việc chăm sóc bệnh nhân của họ và/hoặc phục vụ người tiêu dùng xem dịch vụ này như một sự bổ sung chứ không phải thay thế cho chuyên môn, kỹ năng, kiến thức và đánh giá về chăm sóc sức khỏe các học viên.
Việc không có cảnh báo đối với một loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc nhất định không được hiểu là chỉ ra rằng loại thuốc hoặc sự kết hợp thuốc đó là an toàn, hiệu quả hoặc phù hợp với bất kỳ bệnh nhân nào. Drugslib.com không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với bất kỳ khía cạnh nào của việc chăm sóc sức khỏe được quản lý với sự hỗ trợ của thông tin Drugslib.com cung cấp. Thông tin trong tài liệu này không nhằm mục đích bao gồm tất cả các công dụng, hướng dẫn, biện pháp phòng ngừa, cảnh báo, tương tác thuốc, phản ứng dị ứng hoặc tác dụng phụ có thể có. Nếu bạn có thắc mắc về loại thuốc bạn đang dùng, hãy hỏi bác sĩ, y tá hoặc dược sĩ.
Từ khóa phổ biến
- metformin obat apa
- alahan panjang
- glimepiride obat apa
- takikardia adalah
- erau ernie
- pradiabetes
- besar88
- atrofi adalah
- kutu anjing
- trakeostomi
- mayzent pi
- enbrel auto injector not working
- enbrel interactions
- lenvima life expectancy
- leqvio pi
- what is lenvima
- lenvima pi
- empagliflozin-linagliptin
- encourage foundation for enbrel
- qulipta drug interactions